Từ vựng

Tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

1 王经理,早上好!  Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo!  Chào buổi sáng, giám đốc Vương! 2 陈经理,您好!  Chén jīnglǐ, nín hǎo!  Giám đốc Trần, xin chào! 3 老板来了吗?  Lǎobǎn láile ma?  Sếp đến chưa? 4 你能来一…

Tiếng Trung giao tiếp khi tiếp khách hàng

1 为我们的友谊和合作,干杯!  Wèi wǒmen de yǒuyì hé hézuò, gānbēi!  Hãy cạn ly vì tình bạn và sự hợp tác của chúng ta. 2 这顿饭我吃得好高兴。 Zhè dùn fàn wǒ chī dé hǎo gāoxìng.  Bữa cơm này rất vui. 3 我…

Câu hỏi chỉ đường cơ bản bằng tiếng Trung

1 我迷路了。 Wǒ mílùle Tôi lạc đường rồi. 2 请问,这是什么地方? Qǐngwèn, zhè shì shénme dìfāng? Xin hỏi, đây là đâu? 3 请问我要去……要坐几路公交车? Qǐngwèn wǒ yào qù……yào zuò jǐ lù gōngjiāo chē? Xin hỏi tô…

Tiếng Trung thông dụng khi chào tạm biệt

1 再见 Zàijiàn Tạm biệt. 2 告辞 Gàocí Cáo từ. 3 明天见 Míngtiān jiàn Mai gặp lại. 4 回头见 Huítóu jiàn Lần sau gặp lại. 5 告辞了 Gàocí le Tạm biệt nhé. 6 后会有期 Hòu huì yǒu qī Mai mốt gặp. 7 希望不…

Tiếng Trung giao tiếp mua sắm, bán hàng

1 请问您想买什么? Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme? Xin hỏi anh muốn mua gì ạ? 2 请问这套桌椅多少钱? Qǐngwèn zhè tào zhuō yǐ duōshǎo qián? Cho hỏi bộ bàn ghế này giá bao nhiêu? 3 我可以摸吗? Wǒ kěyǐ mō ma…

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản về tên tuổi

1 我 今 年... Wǒ jīnnián... Năm nay tôi … tuổi. 2 我 今 年... 多岁 Wǒ jīnnián ...duō suì Năm nay tôi hơn … tuổi. 3 我差不多... 岁了 Wǒ chàbùduō ... suìle Tôi gần … tuổi rồi. 4 你几岁? Nǐ jǐ suì? …

Tổng hợp một số tên tiếng trung hay dùng

Vần A ANH 英 yīng Anh hùng Á 亞 亚 Yà Châu ÁNH 映 Yìng Ánh lửa ẢNH 影 Yǐng Ảo ảnh Vần  ÂN 恩 Ēn Ân trời ẤN 印 Yìn Ấn tín ẨN 隐 Yǐn Ẩn dật Vần B BA 波 Bō Phong ba BÁ 伯 Bó…

Hán ngữ PDF+mp3 full download

Download giáo trình Hán ngữ PDF+mp3 free Giáo trình Hán Ngữ full 6 quyển <Google Drive> Tải về miễn phí tài liệu học tập tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ trọn bộ 6 quy…

Từ vựng tiếng Trung Gia đình

1. 爷爷 -  YéYe -  Ông Nội 2. 奶奶 -  NǎiNai - Bà Nội 3. 外公 - WàiGōng - Ông Ngoại 4. 外婆 - WàiPó - Bà Ngoại 5. 姑妈 - GūMā - Cô 6. 姑夫 - GūFu - Chú (chồng của cô) 7. 婶婶 - ShěnShe…

Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào