Tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm


1 王经理,早上好! 
Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo! 
Chào buổi sáng, giám đốc Vương!

2 陈经理,您好! 
Chén jīnglǐ, nín hǎo! 
Giám đốc Trần, xin chào!

3 老板来了吗? 
Lǎobǎn láile ma? 
Sếp đến chưa?

4 你能来一下办公室吗? 
Nǐ néng lái yīxià bàngōngshì ma? 
Cậu có thể đến văn phòng một lát được không?
5 抱歉,我现在很忙。 
Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng. 
Xin lỗi, tôi đang rất bận.

6 工作进展得怎么样了? 
Gōngzuò jìnzhǎn de zěnme yàngle? 
Công việc tiến triển thế nào rồi?

7 今天要做什么? 
Jīntiān yào zuò shénme? 
Hôm nay phải làm gì?

8 你能帮我一下忙吗? 
Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? 
Anh giúp tôi một lát có được không?

9 文件准备好了吗? 
Wénjiàn zhǔnbèi hǎole ma? 
Tài liệu đã chuẩn bị xong chưa?

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn