Tổng hợp một số tên tiếng trung hay dùng

Tổng hợp một số tên tiếng trung hay dùng


Vần A
ANH 英 yīng Anh hùng
Á 亞 亚 Yà Châu
ÁNH 映 Yìng Ánh lửa
ẢNH 影 Yǐng Ảo ảnh

Vần Â
ÂN 恩 Ēn Ân trời
ẤN 印 Yìn Ấn tín
ẨN 隐 Yǐn Ẩn dật

Vần B
BA 波 Bō Phong ba
BÁ 伯 Bó Hùng bá
BÁCH 百 Bǎi Bách nghệ
BẠCH 白 Bái Bạch nhật
BẢO 寳 宝 Bǎo Bảo bối
BẮC 北 Běi Phương Bắc
BẰNG 馮 冯 Féng Họ BẰNG
BÉ 閉 Bì Bé nhỏ
BÍCH 碧 Bì Ngọc
BIÊN 邊边 Biān Biên thùy
BÌNH 平 Píng Hòa bình
BÍNH 柄 Bǐng Bính quyền
BỐI 貝贝 Bèi Bối rối
BÙI 裴 Péi Bùi tai

Vần C
CAO 高 Gāo Cao quý
CẢNH 景 Jǐng Cảnh quan
CHÁNH 正 Zhèng Chính diện
CHẤN 震 Zhèn Quẻ Chấn trong Bát quái
CHÂU 朱 Zhū Châu báu
CHI 芝 Zhī Chi ma (mè rừng)
CHÍ 志 Zhì Chí khí
CHIẾN 戰战 Zhàn Chiến đấu
CHIỂU 沼 Zhǎo Chiểu trạch (Đất có nhiều ao)
CHINH 征 Zhēng Chinh Chiến
CHÍNH 正 Zhèng Chính diện
CHỈNH 整 Zhěng Hoàn chỉnh
CHUẨN 准 Zhǔn Tiêu chuẩn
CHUNG 終 终 Zhōng Chung kết
CHÚNG 眾 众 Zhòng Chúng sinh
CÔNG 公 Gōng Công trạng
CUNG 工 Gōng Cung điện
CƯỜNG 强 Qiáng Hùng Cường
CỬU 九 Jiǔ Cửu thập (số 9)

Vần D
DANH 名 Míng Công danh
DẠ 夜 Yè Dạ với nghĩa là đêm, tối (Dạ minh châu)
DIỄM 艷 艳 Yàn Diễm lệ Xinh đẹp
DIỆP 叶 Yè Ngọc diệp
DIỆU 妙 Miào Kỳ diệu
DOANH 嬴 Yíng Tên họ
DOÃN 尹 Yǐn Doãn là một chức vụ cũ của chế độ phong kiến Trung Hoa
DỤC 育 Yù Dưỡng dục
DUNG 蓉 Róng Phù dung
DŨNG 勇 Yǒng Dũng cảm
DUY 維 维 Wéi Duy tân
DUYÊN 緣 缘 Yuán Duyên phận
DƯ 余 Yú Dư sức
DỰ 吁 Xū Dự báo
DƯƠNG 羊 Yáng Dương gian
DƯƠNG 杨 Yáng Dương thụ Dương liễu Họ Dương
DƯỠNG 养 Yǎng Dưỡng dục

Vần Đ
ĐẠI 大 Dà Đại cát
ĐÀO 桃 Táo Hoa đào
ĐAN 丹 Dān Linh đan
ĐAM 担 Dān Đam nhiệm (gánh vác trách nhiệm)
ĐÀM 談 谈 Tán Đàm đạo
ĐẢM 担 Dān Đảm đang
ĐẠM 淡 Dàn Đạm bạc
ĐẠT 達 达 Dá Đỗ đạt
ĐẮC 得 De Tự đắc
ĐĂNG 登 Dēng Đăng đàn
ĐĂNG 燈 灯 Dēng Hải Đăng
ĐẶNG 鄧 邓 Dèng Họ Đặng
ĐÍCH 嫡 Dí Đích tôn
ĐỊCH 狄 Dí Họ Địch
ĐINH 丁 Dīng Họ Đinh
ĐÌNH 庭 Tíng Gia đình
ĐỊNH 定 Dìng Kiên định
ĐIỀM 恬 Tián Điềm đạm
ĐIỂM 点 Diǎn Thí điểm
ĐIỀN 田 Tián Điền trang
ĐIỆN 電 电 Diàn Điện đàm
ĐIỆP 蝶 Dié Hồ điệp (con bướm)
ĐOAN 端 Duān Đoan chính
ĐÔ 都 Dōu Đô đốc
ĐỖ 杜 Dù Họ Đỗ
ĐÔN 惇 Dūn Đôn Hậu
ĐỒNG 仝 Tóng Đồng lòng
ĐỨC 德 Dé Đức hạnh

Vần G
GẤM 錦 Jǐn Gấm vóc
GIA 嘉 Jiā Gia tộc
GIANG 江 Jiāng Giang sơn
GIAO 交 Jiāo Xã giao
GIÁP 甲 Jiǎ Can đầu tiên

Vần H
HÀ 何 Hé Hà dùng làm tên người
HẠ 夏 Xià Hạ môn
HẢI 海 Hǎi Hải phận
HÀN 韩 Hán Họ Hàn
HẠNH 行 Xíng Đức hạnh
HÀO 豪 Háo Anh hào
HẢO 好 Hǎo Hòa hảo
HẠO 昊 Hào Hạo thiên (bầu trời bao la)
HẰNG 姮 Héng Hằng Nga
HÂN 鑫 欣 Xīn Hân hạnh
HẬU 后 hòu Hoa hậu
HIÊN 萱 Xuān Hoa hiên (kim châm)
HIỀN 賢 贤 Xián Hiền từ
HIỆN 現 现 Xiàn Hiện thân
HIỂN 顯 显 Xiǎn Hiển linh
HIỆP 俠 侠 Xiá Hiệp khách
HIẾU 孝 Xiào Hiếu thuận
HINH 馨 Xīn Hinh hương đào chúc (Đốt hương khấn vái)
HOA 花 Huā Bông Hoa
HÒA 和 Hé Hòa thuận
HÓA 化 Huà Biến hóa
HỎA 火 Huǒ Thủy hỏa
HỌC 学 Xué Học hành
HOẠCH 获 Huò Thu hoạch
HOÀI 懷 怀 Huái Hoài niệm
HOAN 歡 欢 Huan Hoan nghênh
HOÁN 奂 Huàn Dồi dào, vui tươi
HOẠN 宦 Huàn Hoạn quan
HOÀN 環 环 Huán Kim Hoàn
HOÀNG 黄 Huáng
Hoàng dùng làm họ, tên người
HỒ 胡 Hú Tên họ
HỒNG 紅 红 Hóng Hông ngọc, màu đỏ
HỢP 合 Hé Hòa Hợp
HỢI 亥 Hài Tuổi Hợi
HUÂN 勛 勋 Xūn Huân chương
HUẤN 訓 训 Xun Giáo huấn
HUỆ 惠 Huì Ơn huệ
HÙNG 雄 Xióng Anh Hùng
HUY 辉 Huī Huy hoàng
HUYỀN 玄 Xuán Huyền diệu
HUỲNH 黄 Huáng Hoàng dùng làm họ, tên người
HUYNH 兄 Xiōng Huynh đệ
HỨA 許 (许) Xǔ Hứa hẹn
HƯNG 興 兴 Xìng Hưng Thịnh
HƯƠNG 香 Xiāng Hương hoa
HỮU 友 You Tả hửu (bên phải)

Vần K
KIM 金 Jīn Kim loại
KIÊN 堅 坚 Jiān Kiên cường
KIỀU 翘 Qiào Kiều diễm
KIỆT 杰 Jié Hào kiệt
KHA 軻 轲 Kē Tên Kha, (Mạnh Kha là tên của thầy Mạnh Tử)
KHANH
KHANG 康 Kāng Khang kiện Kāng
KHẢI 啓 (启) Qǐ Khải môn Mở cửa
KHẢI 凱 凯 Kǎi Khải hoàn
KHÁNH 慶 庆 Qìng Quốc khánh
KHẮC 克 Kè Khắc khoải
KHOA 科 Kē Khoa thi
KHÔI 魁 Kuì Khôi ngô
KHUẤT 屈 Qū Khuất bóng
KHUÊ 圭 Guī Sao Khuê
KHUYÊN 勸 Quàn Khuyên nhủ
KỲ 淇 Qí Kỳ băng tâm, tên một dòng sông của TQ

Vần L
LÃ 吕 Lǚ Họ Lã
LẠI 赖 Lài Ỷ lại
LAN 蘭 兰 Lán Hoa Lan
LÀNH 令 Lìng Tốt lành
LÃNH 领 Lǐng Lãnh đạo
LÂM 林 Lín Thiếu lâm
LEN 縺 Lián Áo len
LÊ 黎 Lí Họ Lê
LỄ 黎 礼 Lǐ Lễ nghĩa
LI 犛 Máo, Lí Một loại bò đen Tây Tạng
LINH 泠 Líng Linh thiêng
LĨNH
LIÊN ,Liêm 蓮 莲Lián Hoa sen
LOAN 鸞 鵉 Luán Loan phượng
LONG 龍 龙 Lóng Long phụng
LUÂN 倫 伦 Lún Luân lý
LUẬN 論 论 Lùn Lý luận
LỤC 陸 Lù Lục địa
LƯƠNG 良 Liáng Lương Thiện
LƯU 劉 刘 Liú Họ Lưu
LY 璃 Lí Hoa Lưu Ly
LÝ 李 Li Họ Lý

Vần M
MÃ 馬 马 Mǎ Binh mã
MẠCH 貊 Mò Đan Mạch
MAI 梅 Méi Hoa mai
MẠNH 孟 Mèng Mạnh khỏe
MẪN 敏 Mǐn Mẫn cán
MỊCH 幂 Mi Che lấp Mù mịt
M MINH 明 Míng Quang minh
M MỔ 剖 Pōu Mổ xẻ
M MY 嵋 Méi Núi Nga My
M MỸ – MĨ 美 Měi Mĩ miều

Vần N
N NAM 南 Nán Phương nam
N NHÃ 訝 讶 Yà Nhã nhặn
N NHẬT 日 Rì Nhật nguyệt
N NHÂN 人 Rén Nhân nghĩa
N NHI 而 儿 Er Thiếu nhi
N NHIÊN 然 Rán Tự nhiên
N NHIẾP 摄 Shè Nhiếp ảnh
N NHƯ 如 Rú Như vậy
N NINH 娥 É Thiên nga
N NGÂN 銀 银 Yín Ngân hàng
N NGHI 億 仪 Yí Nghi thức
N NGỌC 玉 Yù Ngọc ngà
N NGÔ 吴 Wú Họ Ngô
N NGỘ 悟 Wù Giác ngộ
N NGUYÊN 原 Yuán Căn nguyên
N NGUYỄN 阮 Ruǎn Họ Nguyễn
N NỘI 内 Nèi Nội bên trong
N NÔNG 农 Nóng Nghề nông
N NỮ 女 Nǚ Nữ nhi

Vần P
P PHAN 藩 Fān Họ PHAN
P PHẠM 范 Fàn Họ Phạm
P PHÁP
P PHI 菲 Fēi Phương phi
P PHÍ 費 费 Fèi Phung phí
P PHỈ
P PHONG 峰 Fēng Đỉnh
P PHONG 風 风 Fēng Gió Đông phong
P PHÚ 富 Fù Phú quý
P PHÙ 扶 Fú Phù trợ
P PHƯƠNG 芳 Fāng Phương hướng
P PHÙNG 馮 冯 Féng Họ PHÙNG
P PHỤNG 鳳凤 Fèng Long phụng
P PHƯỢNG 鳳凤 Fèng Long phụng

Vần Q
Q QUAN 関 关 Guān Quan ải
Q QUANG 光 Guāng Quang đãng
Q QUÁCH 郭 Guō Thành quách
Q QUÂN 軍 军 Jūn Quân đội
Q QUỐC 國 国 Guó Quốc gia
Q QUYÊN 娟 Juān Quyên góp
Q QUỲNH 琼 Qióng Quỳnh dao
S SANG 瀧 shuāng Tên núi Sang Cương
S SÂM 森 Sēn Sâm lâm (Rừng rậm)
S SẨM 審 Shěn Sẩm tối
S SONG 雙 双 Shuāng Song hỷ Song song
S SƠN 山 Shān Sơn hà

Vần T
T TẠ 謝 谢 Xiè Tạ ơn, cám ơn Họ TẠ
T TÀI 才 Cái Tài năng
T TÀO 曹 Cáo Tào lao. Họ Tào
T TÂN 新 Xīn Tân tiến
T TẤN 晋 Jìn Tiến lên. Nước TẤN
T TĂNG 曾 Céng Họ TĂNG Xem chi tiết
T THÁI 泰 Zhōu Núi Thái Sơn
T THANH 青 Qīng Thanh thiên
T THÀNH 城 Chéng Thành trì
T THÀNH 成 Chéng Thành công
T THÀNH 誠 诚 Chéng Thành tâm
T THẠNH 盛 Shèng Thạnh với nghĩa chứa đựng
T THAO 洮 Táo Tên dòng sông Thao
T THẢO 草 Cǎo Thảo nguyên, cỏ
T THẮNG 勝 胜 Shèng Thắng lợi
T THẾ 世 Shì Thế giới thế sự
T THI 試 诗 Shī Thi họa
T THỊ 氏 Shì Đệm, họ Thị
T THIÊM 添 Tiān Thêm vào
T THỊNH 盛 Shèng Thịnh vượng
T THIÊN 天 Tiān Thiên địa
T THIỆN 善 Shàn Thiện tâm
T THIỆU 紹 绍 Shào Tiếp tục
T THOA 釵 Chāi Kim thoa (Châm cài tóc)
T THOẠI 話 话 Huà Thần thoại
T THỔ 土 Tǔ Thổ địa
T THUẬN 順 顺 Shùn Thuận lợi
T THỦY 水 Shuǐ Thủy sinh
T THÚY 翠 Cuì Phỉ thúy, màu biếc
T THÙY 垂 Chuí Thùy (đến gần)
T THÙY 署 Shǔ Thùy mị
T THỤY 瑞 Ruì Thụy với nghĩa là điểm lành
T THU 秋 Qiū Mùa thu
T THƯ 書 书 Shū Thư hùng
T THƯƠNG 鸧 Cāng Tên một loại chim Hoàng Anh
T THƯƠNG 怆 Chuàng Thương cảm
T THY 試 诗 Shī Thi nhân
T TIÊN 仙 Xian Thần tiên
T TIẾN 進 进 Jìn Tiến tới
T TÍN 信 Xìn Tín nghĩa
T TỊNH 净 Jìng Sạch sẽ
T TÍNH 性 Xìng Tính toán
T TOÀN 全 Quán Toàn bộ
T TÔ 蘇 苏 Sū Họ TÔ
T TỔ 素 Sù Tố với nghĩa trong sạch
T TÚ 宿 Sù Anh tú
T TÙNG 松 Sōng Tùng bác和
T TUÂN 荀 Xún Tuân dùng làm tên họ
T TUẤN 俊 Jùn Tuấn Tú
T TUYẾT 雪 Xuě Hoa tuyết
T TƯỜNG 祥 Xiáng May mắn
T TƯ 胥 Xū Tư là một chức quan nhỏ thời xưa
T TRANG 妝 Zhuāng Trang sức
T TRÂM 簪 Zān Cài trâm
T TRẦM 沉 Chén Trầm mặc
T TRẦN 陈 Chén Họ Trần
T TRÍ 智 Zhì Trí tuệ
T TRINH 貞 贞 Zhēn Trinh bạch Kiên trinh
T TRỊNH 郑 Zhèng Trịnh trọng
T TRIỂN 展 Zhǎn Phát triển
T TRIỆU 赵 Zhào Họ Triệu
T TRÚC 竹 Zhú Cây trúc
T TRUNG 忠 Zhōng Trung hiếu
T TRƯƠNG 张 Zhāng Khoa trương
T TUYỀN 璿 Xuán Một loại ngọc đẹp
Vần U
U UYÊN 駌 鸳 Yuān Uyên Ương
U UYỂN 苑 Yuàn Thượng Uyển

Vần V
V VĂN 文 Wén Văn võ
V VÂN 芸 Yún Phong vân, mây
V VẤN 問 问 Wèn Phỏng vấn, hỏi
V VĨ 偉 伟 Wěi Hùng Vĩ
V VINH 荣 Róng Vinh quang
V VĨNH 永 Yǒng Vĩnh viễn
V VIẾT 曰 Yuē Bộ Viết
V VIỆT 越 Yuè ggyyfdViệt Nam
V VÕ 武 Wǔ Vũ lực
V VŨ 武 Wǔ Vũ lực
V VŨ 羽 Wǔ Lông vũ Xem chi tiết
V VUI 羽 Wǔ
V VƯƠNG 王 Wáng Vua
V VƯỢNG 旺 Wàng Thịnh vượng
V VI 韋 韦 Wéi Họ Vi
V VY 韦 Wéi Họ Vi Xem chi tiết

Vần Y
Y Ý 意 Yì Như
Y YẾN 燕 Yàn Dạ yến

Vần X
X XÂM 浸 Jìn Xâm lược

X XUÂN 春 Chūn Xuân

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn