Chào hỏi thường dùng trong giao tiếp tiếng Trung

1 早上好 ! 
Zǎo shàng hǎo 
Chào buổi sáng!

2 下午好! 
Xiàwǔ hǎo 
Chào buổi chiều!

3 中午好! 
Zhōngwǔ hǎo! 
Chào buổi trưa!

4 晚上好! 
Wǎn shàng hǎo 
Chào buổi tối!
5 大家好 
Dàjiā hǎo 
Chào mọi người

6 你们好! 
Nǐmen hǎo 
Chào các bạn

7 认识你我很高兴 
Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng 
Rất vui được gặp bạn

8 遇到 你是我的荣幸 
Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng 
Gặp bạn là vinh dự của tôi

9 真有缘分 
Zhēnyǒu yuánfèn 
Thật có duyên

10 不见不散 
Bùjiàn bú sàn 
Không gặp không về

11 好久不见 
Hǎojiǔ bùjiàn 
Lâu lắm không gặp

12 你(最近)怎么样? 
Nǐ (zuìjìn) zěnme yàng? 
Bạn (dạo này) thế nào?

13 你这段时间怎么样? 
Nǐ zhè duàn shíjiān zěnme yàng? 
Thời gian này bạn sao rồi?

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn