Tiếng Trung thông dụng khi chào tạm biệt


1 再见 Zàijiàn Tạm biệt.
2 告辞 Gàocí Cáo từ.
3 明天见 Míngtiān jiàn Mai gặp lại.
4 回头见 Huítóu jiàn Lần sau gặp lại.
5 告辞了 Gàocí le Tạm biệt nhé.
6 后会有期 Hòu huì yǒu qī Mai mốt gặp.
7 希望不久能在见到你。 Xīwàng bùjiǔ néng zài jiàndào nǐ. Hy vọng sớm gặp lại anh.
8 经常联系啊! Jīngcháng liánxì a! Thường xuyên liên lạc nhé!
9 (您) 慢走 (Nín) màn zǒu (Ngài) Đi cẩn thận.
10 (您) 走好 (Nín) zǒu hǎo (Ngài) Lên đường mạnh khỏe.
11 有空儿一定再来看我们。 Yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen. Có thời gian nhất định đến thăm chúng tôi nữa nhé.
12 (您) 多保重。 (Nín) duō bǎozhòng. Xin bảo trọng.
13 有空儿常来信。 Yǒu kòngr cháng lái xìn. Có thời gian thường viết thư về nhé.
14 再见了,谢谢你的热情招待。 Zàijiàn le, xièxie nǐ de rèqíng zhāodài. Tạm biệt, cảm ơn sự tiếp đón nhiệt tình của bạn!
15 一路平安! (送人远行) Yílù píng’ān! (Sòng rén yuǎn xíng) Chúc lên đường bình an! (Tiễn người đi xa)



Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn