被伤过的心还可以爱谁 Trái tim bị thương tổn còn có thể yêu ai
被伤过的心还可以爱谁 没人心疼的滋味
我给你的爱已经被掩埋 我舍不得这样放开
被伤过的心还可以爱谁 没人来陪的滋味
你的爱不在我一片空白 爱真的让人好无奈好无奈
曾经给你的真心却被你抛弃
若承诺对你来说是一种对错的结果
那么为什么我却一错再错
很失落你的泪不是为我而坠落
再给我一次认真爱我的眼神
若誓言对你来说是一次冲动的过错
那么为什么我却一再沦落
很难过该不该离开才是种解脱
被伤过的心还可以爱谁
没人心疼的滋味
我给你的爱已经被掩埋
我舍不得这样放开
被伤过的心还可以爱谁
没人来陪的滋味
你的爱不在我一片空白
爱真的让人好无奈好无奈
Bèi shāngguò de xīn hái kěyǐ ài shuí
Méi rén xīnténg de zīwèi
Wǒ gěi nǐ de ài yǐjīng bèi yǎnmái
Wǒ shěbude zhèyàng fàng kāi
Bèi shāngguò de xīn hái kěyǐ ài shuí
Méi rén lái péi de zīwèi
Nǐ de ài bùzài wǒ yīpiàn kòngbái
Ài zhēn de ràng rén hǎo wúnài hǎo wúnài
Céngjīng gěi nǐ de zhēnxīn què bèi nǐ pāoqì
Ruò chéngnuò duì nǐ lái shuō shì yī zhǒng duì cuò de jiéguǒ
Nàme wèishéme wǒ què yī cuò zài cuò
Hěn shīluò nǐ de lèi bùshì wèi wǒ ér zhuìluò
Zài gěi wǒ yīcì rènzhēn ài wǒ de yǎnshén
Ruò shìyán duì nǐ lái shuō shì yīcì chōngdòng de guòcuò
Nàme wèishéme wǒ què yīzài lúnluò
Hěn nánguò gāi bù gāi líkāi cái shì zhǒng jiětuō
Bèi shāngguò de xīn hái kěyǐ ài shuí
Méi rén xīnténg de zīwèi
Wǒ gěi nǐ de ài yǐjīng bèi yǎnmái
Wǒ shěbude zhèyàng fàng kāi
Bèi shāngguò de xīn hái kěyǐ ài shuí
Méi rén lái péi de zīwèi
Nǐ de ài bùzài wǒ yīpiàn kòngbái
Ài zhēn de ràng rén hǎo wúnài hǎo wúnài
Dịch:
被伤过的心还可以爱谁
Trái tim đã từng bị thương còn có thể yêu ai
没人心疼的滋味
Không có ai cảm giác thật đau lòng
我给你的爱已经被掩埋
Tình yêu anh dành cho em đã bị chôn vùi
我舍不得这样放开
Anh rất tiếc phải từ bỏ như vậy
被伤过的心还可以爱谁
Trái tim đã từng bị thương còn có thể yêu ai
没人来陪的滋味
Cảm giác không có ai ở bên
你的爱不在我一片空白
Tình yêu của em không còn anh một mảnh trống rỗng
爱真的让人好无奈好无奈
Tình yêu thật sự làm cho người ta không biết phải làm thế nào, thật sự không biết phải làm thế nào
曾经给你的真心却被你抛弃
Từng cho em trái tim chân thành lại bị em bỏ đi
若承诺对你来说是一种对错的结果
Nếu lời hứa đối với em mà nói là một loại kết quả đúng sai
那么为什么我却一错再错
Như vậy tại vì sao anh đã sai lầm còn sai lầm nữa
很失落你的泪不是为我而坠落
Thật lạc lõng, nước mắt của em không phải rơi vì anh
再给我一次认真爱我的眼神
Cho anh một lần nữa nghiêm túc yêu ánh mắt của anh
若誓言对你来说是一次冲动的过错
Nếu lời hứa đối với em mà nói là sự nhầm lẫn của một lần rung động
那么为什么我却一再沦落
Như vậy tại vì sao anh lại một lần nữa lưu lạc
很难过该不该离开才是种解脱
Thật buồn bã có phải nên rời xa em mới là sự giải thoát
生词 Từ mới:
滋味 zī wèi: mủi vị
掩埋 yǎn mái: vùi lấp, chôn vùi
舍不得 shě bù dé: không nỡ, luyến tiếc
陪 péi: cùng
不在 bù zài: vắng, không có, khuất
空白 kòng bái: trống
无奈 wú nài; không biết làm sao, đành chịu
曾经 céng jīng: từng, đã từng
真心 zhēn xīn: thật lòng, thật dạ
却 què; nhưng, nhưng mà, lại
抛弃 pāo qì: bỏ đi
承诺 chéng nuò: lời hứa, chấp thuận
结果 jié guǒ; kết quả
失落 shī luò: thất lạc
坠落 zhuì luò: rơi rụng
认真 rèn zhēn: nghiêm túc
眼神 yǎn shén: ánh mắt
誓言 shì yán : lời thề
冲 动chòng dòng: xúc động
过错 guò cuò: lầm lẫn
沦落 lún luò: trầm luân, lưu lạc
难过 nán guò: buồn
离开 lí kāi: rời bỏ
解脱 jiě tuō: giài thoát