bùrú yì shí búyào mányuàn不如 意 时 不要 埋怨 ,Khi không như ý, đừng nên oán hờn
cuòzé lái shí búyào qìněi
挫折 来 时 不要 气馁 ,
Lúc trắc trở đến, đừng nản lòng
zěn néng chéng tiān yuàn duì, gū yǐng zì lián
怎 能 成 天 怨 对 孤 影 自 怜 ,
Làm sao cả ngày có thể than thân trách phận
bàn xǐng bàn mèng xiāojí bēiwēi
半 醒 半 梦 消极 卑微 。
Nửa tỉnh nửa mơ tiêu cực thấp hèn
rénshēng fǎngfú shì qǐ luò de cháo làng
人生 仿佛 是 起 落 的 潮 浪 ,
Đời người như ngọn sóng nhấp nhô
shī yǔ dé dōu zài zhuǎnniàn zhījiān
失 与 得 都 在 转念 之间 ,
Mất và được đều nằm trong ý nghĩ chúng ta
chénggōng shībài dōu yīnggāi tǎnrán miànduì
成功 , 失败 都 应该 坦然 面对 ,
Thành công, thất bại đều nên thản nhiên đối mặt
shēngmìng chéng kěguì bié cuōtuó suìyuè dàn qiú wèn xīn wú kuì
生命 诚 可贵 , 别 蹉跎 岁月 , 但 求 问 心 无 愧 。
Sinh mạng thật đáng quý, đừng lảng phí thời gian, nhưng mong không thẹn với lòng
生词 Từ mới:
不如 bù rú: không bằng, không như
埋怨 mán yuàn: oán trách, oán hận
挫折 cuò zhé: trắc trở, thất bại
气 馁qì něi: nhục chí, nản lòng
成天 chéng tiān: cả ngày, suốt ngày
怨对 yuàn duì: oán hận, oán giận.
自怜zì lián: ích kỷ, tự kỷ
消极 xiāo jí: tiêu cực
卑微 bēi wēi: hèn mọn
人生 rén shēng: đời người
仿佛 fǎng fú: dường như, giống như
起落qǐ luò: lên xuống, bập bềnh
浪潮 làng cháo: làn sóng
转念zhuǎnniàn: thay đổi ý nghĩ, nghĩ lại
成功 chéng gōng: thành công
失败 shī bài: thất bại
应该 yīng gāi: nên
坦然 tǎn rán: thản nhiên
面对 miàn duì: đối mặt
生命 shēng mìng: sinh mệnh, mạng sống
诚 chéng: quả thật
可贵 kě guì: đáng quý
蹉 跎cuō tuó: lảng phí
岁月suì yuè: thời gian, năm tháng
愧 kuì: hổ thẹn