Mai hoa tam lộng tiếng trung 梅花三弄


红尘自有痴情者
莫笑痴情太痴狂
若非一番寒澈骨

那得梅花扑鼻香
问世间情为何物
只教人生死相许
看人间多少故事
最消魂梅花三弄
(白:)
“梅花一弄断人肠”
“梅花二弄费思量”


“梅花三弄风波起”
“云烟深处水茫茫

Hóngchén zì yǒu chīqíng zhě
Mò xiào chīqíng tài chīkuáng
Ruòfēi yī fān hán chè gǔ
Nà de méihuā pūbí xiāng
Wènshì jiān qíng wèihé wù
Zhǐ jiào rénshēng sǐxiāng xǔ
Kàn rénjiān duōshǎo gùshì
Zuì xiāohún méihuā sān nòng

(Bái:) “Méihuā yī nòng duàn rén cháng”
“Méihuā èr nòng fèi sīliang”
“Méihuā sān nòng fēngbō qǐ”
“Yúnyān shēn chù shuǐ mángmáng

红尘自有痴情者
Trong chốn hồng trần sẽ có kẻ si tình

莫笑痴情太痴狂
Chớ cười mối si tình quá cuồng si

若非一番寒澈骨
Nếu không trải qua một phen lạnh thấu xương

那得梅花扑鼻香
Sao ngửi được mùi hương của hoa mai

问世间情为何物
Hỏi thế gian tình là gì

只教人生死相许
Chỉ khiến người sống chết bên nhau

看人间多少故事
Xem qua bao nhiêu chuyện thế gian

最消魂梅花三弄
Mê hồn nhất chỉ có mai hoa tam lộng

(白:)
“梅花一弄断人肠”
Mai hoa nhất lộng, đoạn lòng người

“梅花二弄费思量”
Mai hoa nhị lộng, hao tâm tư

“梅花三弄风波起”
Mai hoa tam lộng, phong ba nổi

“云烟深处水茫茫
Sâu thẳm mây khói, nước mênh mông

Từ mới



痴情[chīqíng] tình si; mối tình si。

痴狂 [chīkuáng] mê; đam mê; cuồng nhiệt。



澈 [chè] trong; trong suốt; trong vắt; trong trẻo; trong sạch。
清澈 。trong xanh.
澄澈。 trong veo.


消魂 [xiāohún] mất hồn; mê。销魂。思量 [sī·liang]
1. suy nghĩ; suy xét。考虑。
2. nhớ; tưởng niệm。想念;记挂。
大家正思量你呢!mọi người đang nhớ đến anh đấy!风波 [fēngbō] phong ba; sóng gió; giông tố; tranh chấp。
一场风波 một trận phong ba; một phen tranh chấp.
平地风波 đật bằng nổi sóng
政治风波 sóng gió chính trị

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn