Học tiếng trung trái tim muốn em nghe thấy


心要让你听见 Trái tim muốn em nghe thấy

缘份让你我擦肩
yuán fèn ràng nǐ wǒ cā jiān
Duyên phận khiến hai ta kề vai

没开口却有感觉
méi kāi kǒu què yǒu gǎn jué
không cất lời cũng đã có cảm giác

爱情最害怕犹豫
ài qíng zuì hài pà yóu yù
Tình yêu sợ nhất là do dự

再回头只能怀念
zài huí tóu zhǐ néng huái niàn
Quay đầu lại chỉ có thể nhớ nhung

寂寞因你而强烈
jì mò yīn nǐ ér qiáng liè
Cô đơn vì em càng thêm mãnh liệt

熬不过漫长午夜
áo bú guò màn cháng wǔ yè
Chịu sao nổi những canh đêm dài

天涯挡不住思念
tiān yá dǎng bú zhù sī niàn
Chân trời không ngăn được nỗi nhớ

渴望着他年他日再相见
kě wàng zhe tā nián tā rì zài xiāng jiàn
khát khao một này được gặp lại

到那天绝不再让你走过我身边
dào nà tiān jué bú zài ràng nǐ zǒu guò wǒ shēn biān
Tới ngày đó sẽ không cho em rời khỏi anh

沉默的习惯愿为你改变
chén mò de xí guàn yuàn wéi nǐ gǎi biàn
Thói quen im lặng nguyện vì em thay đổi

心要让你听见 爱要让你看见
xīn yào ràng nǐ tīng jiàn ài yào ràng nǐ kàn jiàn
Trái tim cần em nghe thấy, tình yêu để em nhìn thấy.

不怕承认对你有多眷恋
bú pà chéng rèn duì nǐ yǒu duō juàn liàn
Không sợ thừa nhận yêu mến em biết chừng nào

想你的时候
xiǎng nǐ de shí hou
Lúc nhớ em

盼你能收到我的真情留言
pàn nǐ néng shōu dào wǒ de zhēn qíng liú yán
Mong em có thể nhận được lời nhắn chân tình của anh

心要让你听见 爱要让你看见
xīn yào ràng nǐ tīng jiàn ài yào ràng nǐ kàn jiàn
Trái tim muốn em nghe thấy, tình yêu cần em nhìn thấy.

问你是否愿分享每一天
wèn nǐ shì fǒu yuàn fēn xiǎng měi yì tiān
Hỏi em phải chăng muốn cùng sẽ chia từng ngày

把我的遗憾变成感谢
bǎ wǒ de yí hàn biàn chéng gǎn xiè
Để sự hối tiếc của anh trở thành lời cảm ơn.






生词 Từ mới:


承认 chéng rèn: thừa nhận, chấp nhận


眷恋juàn liàn: quyến luyến, lưu luyến

留言 liú yán: lời dặn dò, thư để lại


是否 shì fǒu : phải chăng

分享 fēn xiǎng: chia vui, chia nhau


遗憾 yí hàn: đáng tiếc, ân hận

变成 biàn chéng: trở thành


感谢 gǎn xiè : cảm ơn

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn