Tiếp tục hát tình ca tiếng trung quốc 情歌继续唱



难忘这一眼,笑脸藏凄凉,
Khó quên được ánh mắt, nụ cười ẩn chứa lạnh lẽo

远走的人儿在何方?
Người đi xa ở phương nào?

能否轻轻伴我入梦乡,
Có thể nhẹ nhàng cùng tôi vào giấc mộng



爱你的心不能一伤再伤,
Trái tim yêu em không thể tổn thương thêm nữa

欲罢不能夜夜思量,
Hằng đêm thương nhớ không nguôi

是坚持是放弃还是《情歌继续唱》
Kiên trì hay bỏ cuộc vẫn hát tiếp bản tình ca

夜深了你在做什么 有没有偶尔想过我
Đêm đã khuya em đang làm gì có thỉnh thoảng nhớ đến anh?

过去的事 谁都有错 让我们从头再来过
Việc quá khứ kia ai cũng sai lầm chúng ta hãy làm lại từ đầu

曾今如此的迷恋你 现在只剩下了沉默
Từng đam mê em như thế bây giờ chỉ còn lại trống vắng

都是怪你太过自我 无奈我选择了退缩
Đều do anh quá trọng cái tôi em đành rút lui

我们曾经爱过 我们曾经快乐
Chúng ta từng yêu nhau từng vui vẻ

何必现在变得啰嗦 都忘记了承诺
Cớ sao bây giờ lại cãi cọ quên đi lời hứa


失去了执着再也想不起那首情歌
Bỏ đi cố chấp không còn nhớ đến bản tình ca


你不会想 我会想 不会去忘 我去忘让我们把情歌继续唱
Em không nghĩ rằng anh sẽ không thể quên chúng ta tiếp tục hát bản tình ca

Nánwàng zhè yīyǎn, xiàoliǎn cáng qīliáng,
yuǎn zǒu de rén er zài héfāng?
Néng fǒu qīng qīng bàn wǒ rù mèngxiāng,
ài nǐ de xīn bùnéng yī shāng zài shāng,
yùbàbùnéng yè yè sīliang,
shì jiānchí shì fàngqì háishì “qínggē jìxù chàng”
Yè shēnle nǐ zài zuò shénme yǒu méiyǒu ǒu'ěr xiǎngguò wǒ
guòqù de shì shuí dōu yǒu cuò ràng wǒmen cóngtóu zàiláiguò
céng jīn rúcǐ de míliàn nǐ xiànzài zhǐ shèng xiàle chénmò
dōu shì guài nǐ tàiguò zìwǒ wúnài wǒ xuǎnzéle tuìsuō
wǒmen céngjīng àiguò wǒmen céngjīng kuàilè
hébì xiànzài biàn de luōsuo dōu wàngjìle chéngnuò
shīqùle zhízhuó zài yě xiǎng bù qǐ nà shǒu qínggē
nǐ bù huì xiǎng wǒ huì xiǎng bù huì qù wàngwǒ qù wàng ràng wǒmen bǎ qínggē jìxù chàng


TỪ MỚI

凄凉 [qīliáng] lạnh lẽo; thê lương; vắng lặng (cảnh vật)。寂寞冷落;凄惨(多用来形容环境或景物)。

梦乡 [mèngxiāng] giấc mơ; giấc mộng;

他实在太疲倦了,一躺下便进入了梦乡。
anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.

欲罷不能 [yùbàbùnéng] muốn ngừng mà không được; muốn thôi mà không được。想停止也不能停止。

思量 [sī·liang]

1. suy nghĩ; suy xét。考虑。

2. nhớ; tưởng niệm。想念;记挂。

大家正思量你呢!

mọi người đang nhớ đến anh đấy!

偶尔 [ǒuěr]

1. thỉnh thoảng; tình cờ。间或;有时候。

他常常写小说,偶尔也写写诗。

anh ấy thường viết tiểu thuyết, thỉnh thoảng thì làm thơ.

2. ngẫu nhiên。偶然发生的。

偶尔的事。

việc ngẫu nhiên.


迷恋 [míliàn] say đắm; bị cuốn hút; đam mê。对某一事物过度爱好而难以舍弃。


沉默 [chénmò]

1. trầm mặc; trầm lặng; trầm tĩnh。不爱说笑。

沉默寡言。trầm lặng ít nói.

2. lặng im; lặng lẽ。不说话。

他沉默了一会儿又继续说下去。

anh ta lặng im một lúc rồi lại nói tiếp.

自我 [zìwǒ] 1. mình; bản thân; tự mình。

自我批评 tự phê bình

自我介绍 tự giới thiệu

2. bản thân。指人们对于自身的把握和认识。

自我意识 ý thức bản thân; tự ý thức.

无奈 [wúnài]

1. đành chịu; không biết làm sao; đành vậy; không có cách nào。
何必 [hébì] hà tất; hà cớ; bất tất; cần gì。用反问的语气表示不必。

既然不会下雨,何必带伞!

trời không thể mưa, cần gì phải mang theo dù!

退缩 [tuìsuō] lùi; lui lại; chùn lại; chùn chân。向后退或缩;畏缩。

退缩不前 chùn chân không dám tiến.
执着 [zhízhuó]

cố chấp; câu nệ。同'执著'。

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn