Dịch bài Chúc bạn đi đường bình an 祝你一路顺风



那一天知道你要走
Ngày ấy khi biết rằng bạn phải đi

我们一句话也没有说
Chúng ta cả 1 câu cũng không kịp nói

当午夜的钟声敲痛离别的心门
Tiếng chuông nửa đêm gõ vào nỗi đau ly biệt


却打不开我深深的沈默
Nhưng lại không thể mở ra sự trầm lặng chôn kín trong tôi

那一天送你送到最后
Ngày hôm ấy tiễn bạn đến cuối con đường

我们一句话也没有留
Chúng ta chẳng nói với nhau câu nào

当拥挤的月台挤痛送别的人们
Chốn sân ga chật kín những người mang nỗi đau ly biệt

却挤不掉我深深的离愁
Nhưng không quên được nỗi đau ly biệt trong tim tôi

我知道你有千言你有万语 却不肯说出口
Tôi biết rằng bạn có biết bao lời nhưng lại không chịu nói ra

你知道我好担心我好难过 却不敢说出口
Bạn hiểu rõ tôi rất lo rất buồn nhưng lại không dám nói ra

当你背上行囊 卸下那份荣耀
Khi bạn vác lên hành lý bỏ lại mọi sự vinh quang

我只能让眼泪留在心底
Tôi chỉ còn biết nén nước mắt trong lòng

面带着微微笑 用力的挥挥手
Giữ nụ cười trên khuôn mặt, cố gắng vẫy tay chào

祝你一路顺风
Chúc bạn đi đường bình an

当你踏上月台 从此一个人走
Khi bạn bước lên sân ga, từ đây chỉ có 1 mình đi

我只能深深的祝福你
Tôi chỉ còn biết âm thầm chúc phúc bạn

深深的祝福你 最亲爱的朋友
Âm thầm chúc phúc bạn, người bạn thân yêu nhất của tôi

祝你一路顺风
Chúc bạn đi đường bình an


Pinyin:
Nà yītiān zhīdào nǐ yào zǒu
wǒmen yījù huà yě méiyǒu shuō
dāng wǔyè de zhōng shēng qiāo tòng líbié de xīn mén
què dǎ bù kāi nǐ shēn shēn de chénmò
nà yītiān sòng nǐ sòng dào zuìhòu
wǒmen yījù huà yě méiyǒu liú
dāng yǒngjǐ de yuè tái jǐ tòng sòngbié de rénmen
què jǐ bù diào wǒ shēn shēn de líchóu
wǒ zhīdào nǐ yǒu qiānyán nǐ yǒu wàn yǔ
què bù kěn shuō chūkǒu
nǐ zhīdào wǒ hǎo dānxīn wǒ hǎo nánguò
què bù gǎn shuō chūkǒu
dāng nǐ bèi shàng xíngnáng xiè xià nà fèn róngyào
wǒ zhǐ néng ràng yǎnlèi liú zài xīndǐ
miàn dàizhe wéixiào yònglì de huī huīshǒu
zhù nǐ yīlù shùnfēng
dāng nǐ tà shàng yuè tái cóngcǐ yīgè rén zǒu
wǒ zhǐ néng shēn shēn de zhùfú nǐ
shēn shēn de zhù fú nǐ zuì qīn’ài de péngyǒu
zhù nǐ yīlù shùnfēngNà yītiān zhīdào nǐ yào zǒu
wǒmen yījù huà yě méiyǒu shuō
dāng wǔyè de zhōng shēng qiāo tòng líbié de xīn mén
què dǎ bù kāi nǐ shēn shēn de chénmò
nà yītiān sòng nǐ sòng dào zuìhòu
wǒmen yījù huà yě méiyǒu liú
dāng yǒngjǐ de yuè tái jǐ tòng sòngbié de rénmen
què jǐ bù diào wǒ shēn shēn de líchóu
wǒ zhīdào nǐ yǒu qiānyán nǐ yǒu wàn yǔ
què bù kěn shuō chūkǒu
nǐ zhīdào wǒ hǎo dānxīn wǒ hǎo nánguò
què bù gǎn shuō chūkǒu
dāng nǐ bèi shàng xíngnáng xiè xià nà fèn róngyào
wǒ zhǐ néng ràng yǎnlèi liú zài xīndǐ
miàn dàizhe wéixiào yònglì de huī huīshǒu
zhù nǐ yīlù shùnfēng
dāng nǐ tà shàng yuè tái cóngcǐ yīgè rén zǒu
wǒ zhǐ néng shēn shēn de zhùfú nǐ
shēn shēn de zhù fú nǐ zuì qīn’ài de péngyǒu
zhù nǐ yīlù shùnfēng
Từ mới:
沉默 [chénmò]: trầm lặng; lặng lẽ 拥挤 [yōngjǐ] chen; chen chúc; chen nhau 离愁 [líchóu] nỗi khổ biệt ly 担心 [dānxīn] lo lắng; không yên tâm; lo âu 行囊 [xíngnáng] bọc hành lý; gói hành lý 卸 [xiè] dỡ; tháo dỡ, cởi, từ bỏ 荣耀 [róngyào] quang vinh; vinh hiển

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn