Người yêu ơi anh ở đâu tiếng trung 亲爱的你在哪里


三月的细雨 像醉人的恋曲
Mưa phùn tháng ba giống như khúc nhạc trữ tình làm người say

拥挤人群里 哪一个是你
Chốn đông người chen chút đâu là anh



归来的鸿雁 诉说著别离
Chim hồng bay về nói lên biệt ly


就连风儿也偷偷的想你
ngay cả cơn gió cũng thầm nhớ em

如水的思念 就像温柔的细雨
Nỗi nhớ như dòng nước cũng giống như cơn mưa phùn êm ả

走过了四季 不见你归期
Đã qua bốn mùa không thấy ngày về của em

飘零的落叶 忧伤著美丽
Lá rơi lả tả nỗi buồn đẹp đẽ

就连那白云也落下泪滴
ngay cả mây trắng cũng rơi lệ

亲爱的 你究竟去了哪里
Người yêu ơi anh cuối cùng đã đi nơi nào

陌生的城市只留下我哭泣
Thành phố xa lạ chỉ còn em khóc khúc khích

模糊的双眼 常把别人看成你
Đôi mắt mơ hồ thường lầm người khác là anh

亲爱的 你到底在哪里 想你
Anh yêu rốt cục anh ở đâu nhớ anh nhiều

so:亲爱的 不知道现在的你好吗
Em yêu không biết hiện tại em khỏe không?

是否也会像我 想你一样的 想着我
phải chăng cũng giống như anh nhớ em nhiều

如果风儿能带走我的思念 它会告诉你 我想你
nếu ngọn gió có thể mang đi nỗi nhớ của anh nó sẽ mách với em rằng anh rất nhớ em!

亲爱的 你究竟去了哪里
Người yêu ơi anh cuối cùng đã đi nơi nào

清冷的夜晚怎舍得我哭泣
Đêm tối vắng lạnh sao nỡ để em khóc khúc khích

寂寞如藤 缠绕在我心底
Trống vắng như dây quấn lấy lòng em

亲爱的 你到底在哪里 想你
Người yêu ơi anh cuối cùng đã đi nơi nào

Pinyin
Sān yuè de xì yǔ xiàng zuìrén de liàn qū
yǒngjǐ rénqún lǐ nǎ yīgè shì nǐ
guīlái de hóngyàn sùshuōzhe biélí
jiù lián fēng er yě tōutōu de xiǎng nǐ

rúshuǐ de sīniàn jiù xiàng wēnróu de xì yǔ
zǒuguòle sìjì bùjiàn nǐ guīqī
piāolíng de luòyè yōushāngzhe měilì
jiù lián nà báiyún yě luòxià lèi dī

qīn'ài de nǐ jiùjìng qùle nǎlǐ
mòshēng de chéngshì zhǐ liú xià wǒ kūqì
móhú de shuāngyǎn cháng bǎ biérén kàn chéng nǐ
qīn'ài de nǐ dàodǐ zài nǎlǐ xiǎng nǐ

so: Qīn'ài de bù zhīdào xiànzài de nǐ hǎo ma
shìfǒu yě huì xiàng wǒ xiǎng nǐ yīyàng de xiǎngzhe wǒ
rúguǒ fēng er néng dài zǒu wǒ de sīniàn tā huì gàosu nǐ wǒ xiǎng nǐ

qīn'ài de nǐ jiùjìng qùle nǎlǐ
qīnglěng de yèwǎn zěn shěde wǒ kūqì
jìmò rú téng chánrào zài wǒ xīndǐ
qīn'ài de nǐ dàodǐ zài nǎlǐ xiǎng nǐ

TỪ MỚI:

拥挤 [yōngjǐ]

1. chen; chen chúc; chen nhau; chen lấn。(人或车船等)挤在一起。

按次序上车,不要拥挤。

theo thứ tự lên xe, không nên chen lấn.

2. chật chội; chật ních; đông nghịt。地方相对地小而人或车船等相对地多。

星期天市场里特别拥挤。

ngày chủ nhật, trong chợ đông nghịt người.

归来 [guīlái] trở về; quay về。从别处回到原来的地方。

海外归来 trở về từ nước ngoài.


鸿雁 [hóngyàn] hồng nhạn; chim hồng。


诉说 [sùshuō]

kể ra; nói ra。带感情地陈述。

他在信里诉说着对地质工作的热爱。


trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất

思念 [sīniàn] tưởng niệm; nhớ。想念。

归期 [guīqī] ngày về; ngày quay lại。返回的日期。

归期未定 chưa định ngày về


飘零 [piāolíng]

1. rơi chầm chậm; rơi lả tả。(花叶等)坠落;飘落。

黄叶飘零。lá vàng rơi lả tả.

雪花飘零。hoa tuyết rơi lả tả.


2. lênh đênh; trôi giạt; phiêu linh。比喻遭到不幸,失去依靠,生活不安定。


忧伤 [yōushāng] đau buồn。忧愁悲伤。

神情忧伤 vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.

极度的忧伤摧残了他的健康。


nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.

究竟 [jiūjìng] cuối cùng (phó từ)。毕竟;到底。

她究竟经验丰富,说的话很有道理。


cô ấy cuối cùng có nhiều kinh nghiệm, nên nói rất có lý.


模糊 [mó·hu]

1. không rõ; mờ nhạt。不分明;不清楚。

字迹模糊。nét chữ mờ nhạt.

神志模糊。thần trí mơ màng.

认识模糊。nhận thức không rõ ràng.

模糊影响(形容不清楚、不可靠)。

ảnh hưởng không đáng kể.

2. lẫn lộn; mơ hồ。混淆。

不要模糊了阶级界限。


chớ có mơ hồ ranh giới giai cấp.

舍得 [shě·de] không tiếc; cam lòng cho; chịu cho。愿意割舍;不吝惜。

你舍得把这本书送给她吗?

anh không tiếc khi cho cô ta quyển sách ấy à?

他学起技术来,真舍得下功夫。


anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.


寂寞 [jìmò]

1. cô đơn lạnh lẽo; cô quạnh。孤单冷清。

晚上只剩下我一个人在家里,真是寂寞。

buổi tối, chỉ mỗi mình tôi ở nhà, thật là cô đơn lạnh lẽo.

2. vắng lặng; trống vắng; yên tĩnh; hiu quạnh。清静;寂静。

寂寞的原野。cánh đồng trống vắng.

إرسال تعليق

أحدث أقدم