Chắc ai đó sẽ về dịch nhạc hoa 也許一天會回來


我找记忆, 我找过去
wǒ zhǎo jìyì, wǒ zhǎo guòqù

想念我们的回忆
xiǎngniàn wǒmen de huíyì

还给我我的爱,求寻你快回来
huán gěi wǒ wǒ de ài, qiú xún nǐ kuài huílái

心里很想把你带回来
xīnlǐ hěn xiǎng bǎ nǐ dài huílái

我的眼泪,一直地流
wǒ de yǎnlèi, yīzhí de liú

这样我该怎么做
zhèyàng wǒ gāi zěnme zuò

你心底中的爱,跟着风一直飞
nǐ xīndǐ zhōng de ài, gēnzhe fēng yīzhí fēi

你留给我寂寞的世界
nǐ liú gěi wǒ jìmò de shìjiè

你离开我,离我太遥远
nǐ líkāi wǒ, lí wǒ tài yáoyuǎn

会知道在那里,我还是等待你
huì zhīdào zài nàlǐ, wǒ háishì děngdài nǐ

希望天下阵雨,把眼泪都洒掉
xīwàng tiānxià zhènyǔ, bǎ yǎnlèi dōu sǎ diào

夜景里我守候在空单的房间
yèjǐng lǐ wǒ shǒuhòu zài kōng dān de fángjiān

我好想你,真的好想你
wǒ hǎo xiǎng nǐ, zhēn de hǎo xiǎng nǐ

你一切的踪影现在到哪里去
nǐ yīqiè de zōngyǐng xiànzài dào nǎlǐ qù

也许要一切会回来,也许要一切会明白
yěxǔ yào yīqiè huì huílái, yěxǔ yào yīqiè huì míngbái

世界上只有我懂你
shìjiè shàng zhǐyǒu wǒ dǒng nǐ

我爱你。
wǒ ài nǐ.

Pinyin

wǒ zhǎo jìyì, wǒ zhǎo guòqù
xiǎngniàn wǒmen de huíyì
huán gěi wǒ wǒ de ài, qiú xún nǐ kuài huílái
xīnlǐ hěn xiǎng bǎ nǐ dài huílái
wǒ de yǎnlèi, yīzhí de liú
zhèyàng wǒ gāi zěnme zuò
nǐ xīndǐ zhōng de ài, gēnzhe fēng yīzhí fēi
nǐ liú gěi wǒ jìmò de shìjiè
nǐ líkāi wǒ, lí wǒ tài yáoyuǎn
huì zhīdào zài nàlǐ, wǒ háishì děngdài nǐ
xīwàng tiānxià zhènyǔ, bǎ yǎnlèi dōu sǎ diào
yèjǐng lǐ wǒ shǒuhòu zài kōng dān de fángjiān
wǒ hǎo xiǎng nǐ, zhēn de hǎo xiǎng nǐ
nǐ yīqiè de zōngyǐng xiànzài dào nǎlǐ qù
yěxǔ yào yīqiè huì huílái, yěxǔ yào yīqiè huì míngbái
shìjiè shàng zhǐyǒu wǒ dǒng nǐ wǒ ài nǐ.

TỪ MỚI:

记忆 [jìyì]
1. nhớ; nhớ lại; hồi tưởng。
2. ký ức。

回忆 [huíyì]hồi tưởng; hồi ức; nhớ lại; kỷ niệm。回想。

洒[sǎ]
1. vẩy; rắc; tung (nước)。使(水或其他东西)分散地落下。
扫地的时候先洒些水。
khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.

2. vãi; rơi vãi。分散地落下。
把洒在地上的粮食捡起来。
nhặt gạo rơi vãi dưới đất.
3. họ Sái。(Sǎ)姓。

踪影 [zōngyǐng] hình bóng; tung tích; bóng dáng。
毫无踪影 không thấy tung tích
好几天看不见他的踪影。
mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn