浩瀚(片头曲)(张杰)
天生我才必有用,千万莫欺少年穷,
败了也要逞英雄,不怕世人笑我疯!
好汉不提当年勇,只想问你懂不懂,
爱恨装的很从容,有谁真正能放松!
四大皆空,色即是空,眼里全是,胭脂花红
醉在花丛,笑的心痛,谁来和我,深情相拥?
为你心动,为你吟颂,一曲高歌,诉尽情衷!
来时汹涌,去时想通,人生不过,一场好梦!
人生不过,一场好梦!
Hàohàn (piàntóu qū)(zhāngjié)
tiānshēng wǒ cái bì yǒuyòng, qiān wàn mò qī shàonián qióng,
bàile yě yào chěng yīngxióng, bùpà shìrén xiào wǒ fēng!
Hǎohàn bù tí dāngnián yǒng, zhǐ xiǎng wèn nǐ dǒng bù dǒng,
ài hèn zhuāng de hěn cóngróng, yǒu shuí zhēnzhèng néng fàngsōng!
Sìdàjiēkōng, sèjíshìkōng, yǎn lǐ quán shì, yānzhī huāhóng,
zuì zài huācóng, xiào de xīntòng, shuí lái hé wǒ, shēnqíng xiāng yōng?
Wèi nǐ xīndòng, wèi nǐ yín sòng, yī qǔ gāogē, sù jìnqíng zhōng!
Lái shí xiōngyǒng, qù shí xiǎng tōng, rénshēng bùguò, yī chǎng hǎo mèng!
TỪ MỚI:
浩瀚 [hàohàn]
1. cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)。形容水势盛大。
湖水浩瀚 hồ nước mênh mông
浩瀚的大海 đại dương mênh mông
浩瀚的沙漠 sa mạc mênh mông
2. nhiều; rất nhiều。形容广大;繁多。
典籍浩瀚 sách cổ rất nhiều
从容 [cōngróng]
1. ung dung; thung dung; thong dong; rảnh rang; rỗi rãi; êm đềm; trầm tĩnh。不慌不忙;镇静;沉着。
举止从容。cử chỉ ung dung.
从容不迫。thong dong không vội.
从容就义(毫不畏缩地为正义而牺牲)。
ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
2. dư giả; khá giả; rộng rãi; phong phú; dồi dào; nhiều (thời gian, tiền bạc)。(时间或经济)宽裕。
时间很从容,可以仔仔细细地做。
thời gian còn rất nhiều, có thể làm tỉ mỉ được.
手头从容。kinh tế khá giả.
四大皆空 [sìdàjiēkōng]
Hán Việt: TỨ ĐẠI GIAI KHÔNG
thế gian tất cả đều là hư vô (theo cách nói của đạo Phật)。世界上一切都是空虚的,是一种消极思想。(印度古代认为地、水、火、风是组成宇宙的四种元素,佛教称为四大)。
胭脂 [yān·zhi] son (hoá trang)。一种红色的化妆品,涂在两颊或嘴唇上,也用做国画的颜料。
花红 [huāhóng]
1. táo (Trung Quốc)。落叶小乔木,叶子卵形或椭圆形,花粉红色。果实球形,像苹果而小。黄绿色带微红,是常见的水果。也叫林檎或沙果。
2. quả táo; trái táo。这种植物的果实。
3. sính lễ (lễ cưới)。指有关婚姻等喜庆事的礼物。
花红彩礼
sính lễ
4. tiền lãi; tiền lời; lợi tức。红利。
5. tiền thưởng; hoa hồng。赏钱。
花丛 [huācóng] bụi hoa; khóm hoa。丛生在一起的花。
蝴蝶在花丛中飞来飞去。
bướm bay qua bay lại trên những khóm hoa
拥 [yōng]
1. ôm; ẵm。抱。
拥抱 ôm
2. quây; vây quanh。围着。
前呼后拥 tiền hô hậu ứng
一群青年拥着一位老师傅走出来。
một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
3. chen; chen nhau đi。(人群)挤着走。
一拥而入 chen nhau mà vào
大家都拥到前边去了。
mọi người đều chen lên phía trước.
吟 [yín] Hán Việt: NGÂM
1. ngâm vịnh; ngâm。 吟咏。
吟诗 ngâm thơ
抱膝长吟 ôm gối mà ngâm nga
2. thở dài。呻吟;叹息。
3. một loại thơ ca thời cổ。古典诗歌的一种名称。
《秦妇吟》 "Tần Phụ ngâm"
水龙吟 thuỷ long ngâm
颂 [sòng]
1. khen ngợi。颂扬。
歌颂。ca ngợi; ca tụng.
2. chúc mừng。祝颂(多用于书信问候)。
敬颂大安。kính chúc đại an.
3. thơ Tụng (trong Kinh Thi)。周代祭祀时用的舞曲,配曲的歌词有些收在《诗经》里面。
4. thơ văn ca tụng。以颂扬为目的的诗文。
诉 [sù]
1. nói; bảo。说给人。
告诉。nói cho biết.
2. kể。倾吐(心里的话)。
诉苦。kể khổ.
诉衷情。kể nỗi niềm tâm sư; dốc bầu tâm sự.
3. tố cáo。控告。
汹涌 [xiōngyǒng] cuộn trào mãnh liệt。(水)猛烈地向上涌。
波涛汹涌。sóng nước cuộn trào
汹涌澎湃。cuộn trào dữ dội