想着你 曾经的温柔 不知不觉眼泪在流
Nhớ đến anh từng điềm đạm vô tình rơi lệ
轻轻伸出手 想把你挽留
Nhẹ nhàng đưa tay muốn giữ anh lại
仿佛一切在梦游
Dường như tất cả ở trong mơ
想着你 含情的双眸
Nhớ đến em đôi mắt tình ý
几多思念几多忧愁
Bao nhiêu tơ tưởng bấy nhiêu ưu sầu
默默的回首 又是一个秋
âm thầm quay đầu lại là một mùa thu
期待再次与你邂逅
Hy vọng gặp gỡ em lần nữa
一生为爱信守
Trọn đời trung thành với tình yêu
没有任何奢求
Không có bất cứ cầu mong quá đáng nào
只想陪你一起走
Chỉ muốn đi cùng anh
我执著去等候
Anh cố chấp chờ đợi
任寂寞在心头
Bất cứ trống vắng nào trong lòng
爱你一生不回头
Trọn đời yêu em không quay đầu
Piyin
Xiǎngzhe nǐ céngjīng de wēnróu bùzhī bù jué yǎnlèi zài liú
qīng qīng shēn chūshǒu xiǎng bǎ nǐ wǎnliú
fǎngfú yīqiè zài mèngyóu
xiǎngzhe nǐ hánqíng de shuāngmóu
jǐ duō sīniàn jǐ duō yōuchóu
mòmò de huíshǒu yòu shì yīgè qiū
qídài zàicì yǔ nǐ xièhòu
yīshēng wèi ài xìnshǒu
méiyǒu rènhé shēqiú
zhǐ xiǎng péi nǐ yīqǐ zǒu
wǒ zhízhuó qù děnghòu
rèn jìmò zài xīntóu
ài nǐ yīshēng bù huítóu
TỪ MỚI:
温柔 [wēnróu] dịu dàng; thuỳ mị; mềm mại; hoà nhã; điềm đạm (thường dùng đối với nữ giới)。温和柔顺 (多形容女性)。
不知不觉 [bùzhībùjué]
1. thấm thoát; thình lình; không thể nhận thấy; không thể cảm thấy。未注意或没察觉到地。
不知不觉地从青年变到老年 thấm thoát mà đã già rồi
2. bất giác; vô tình; không ý thức; không biết; không có ý định。 没有意识到。
不知不觉地犯了一个错误 vô tình phạm phải sai lầm
挽留 [wǎnliú] giữ lại; mời ở lại。使将要离去的人留下来。
再三挽留,挽留不住。
năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.
仿佛 [fǎngfú]
1. dường như; hình như。似乎;好像。
他干起活来仿佛不知道什么是疲倦。
anh ấy mỗi khi làm việc dường như không biết đến mệt nhọc là gì.
2. giống; như; giống như。像;类似。
他的模样还和十年前相仿佛。
dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.
眸 [móu] con ngươi; con mắt。眸子。
凝眸。nhìn chăm chú.
明眸皓齿。mắt sáng răng trắng.
回首 [huíshǒu]
1. quay đầu lại; quay đầu lại phía sau。把头转向后方。
屡屡回首,不忍离去。không đành lòng ra đi.
2. nhớ lại; nhìn lại; hồi tưởng; nghĩ lại。回忆。
回首往事 nhớ lại dĩ vãng.
期待 [qīdài] mong đợi; kỳ vọng; đợi chờ。期望;等待。
邂逅
[xièhòu]
gặp gỡ bất ngờ; tình cờ gặp gỡ (bạn cũ lâu ngày mới gặp)。偶然遇见(久别的亲友)
信守
[xìnshǒu]
hết lòng tuân thủ。忠诚地遵守。
信守不渝。
một mực trung thành.
奢
[shē]
XA
1. xa xỉ。奢侈。
穷奢极欲。
hết sức xa xỉ.
2. quá đáng。过分的。
奢望。
tham vọng quá đáng.
执著
[zhízhuó]
cố chấp; câu nệ。原为佛教用语,指对某一事物坚持不放,不能超脱。后来指固执或拘泥,也指坚持不懈。
性情古板执著。
tính tình cố chấp bảo thủ.
不要执著于生活琐事。
không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
执著地献身于祖国的教育事业。
quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.