烛光中你的笑容 暖暖的让我感动
告别那昨日的伤与痛 我的心你最懂
尽管这夜色艨胧 也知道何去何从
我和你走过雨走过风 慢慢地把心靠拢
就让我默默地真心为你 一切在无言中
有缘分不用说长相守 让感觉与众不同
就算是人间有风情万种 我依然情有独钟
亲爱的我永远祝福你 好人就有好梦
Hǎorén hǎo mèng
Zhúguāng zhōng nǐ de xiàoróng nuǎn nuǎn de ràng wǒ gǎndòng Gàobié nà zuórì de shāng yǔ tòng wǒ de xīn nǐ zuì dǒng
Jǐnguǎn zhè yèsè méng lóng yě zhīdào héqùhécóng
Wǒ hé nǐ zǒuguò yǔ zǒuguò fēng màn man de bǎ xīn kàolǒng
Jiù ràng wǒ mòmò de zhēnxīn wèi nǐ yīqiè zài wú yán zhōng
Yǒu yuánfèn bùyòng shuō cháng xiāng shǒu ràng gǎnjué yǔ zhòng bùtóng
Jiùsuàn shì rénjiān yǒu fēngqíng wàn zhǒng wǒ yīrán qíng yǒu dú zhōng
Qīn'ài de wǒ yǒngyuǎn zhùfú nǐ hǎorén jiù yǒu hǎo mèng
TỪ MỚI
尽管 [jǐnguǎn]
1. cứ; cứ việc (phó từ, biểu thị sự yên tâm thanh thản)。
有意见尽管提,不要客气。
có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
你有什么困难尽管说,我们一定帮助你解决。
anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.2. vẫn cứ; cứ (phó từ)。副词,老是;总是。
有病早些治,尽管耽搁着也不好。
có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
3. cho dù; dù rằng (liên từ, đoạn sau thường đi kèm với'但是、然而' )。
尽管他不接受我的意见,我有意见还要向他提。
cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
尽管以后变化难测,然而大体的计算还是可能的。
cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.靠拢 [kàolǒng] dựa; dựa sát; sát vào; áp sát。挨近; 靠近。
大家靠拢一 点。mọi người dựa sát vào nhau một tý.
风情 [fēngqíng] tình cảm; tâm tình。情怀;意趣。
别有一番风情。
quả nhiên có một thứ tình cảm riêng biệt.卖弄风情
làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
依然 [yīrán] như cũ; như xưa; y nguyên。依旧。
依然如故 vẫn như xưa; vẫn như ngày nào.
风景依然 phong cảnh vẫn như xưa.