往事如风 痴心只是难懂 借酒相送 送不走身影蒙蒙
烛光投影 映不出你颜容 仍只见你独自照片中
夜风已冷 回想前尘如梦 心似冰冻 怎堪相识不相逢
难舍心痛 难舍情已如风 难舍你在我心中的放纵
我早已为你种下 九百九十九朵玫瑰
从分手的那一天 九百九十九朵玫瑰
花到凋谢人已憔悴 千盟万誓已随花事淹灭
Jiǔbǎi jiǔshíjiǔ duo méiguī
Wǎngshì rú fēng chīxīn zhǐshì nán dǒng jiè jiǔ xiāng sòng sòng bù zǒu shēnyǐng méngméng
Zhúguāng tóuyǐng yìng bù chū nǐ yánróng réng zhǐ jiàn nǐ dúzì zhàopiàn zhōng
Yè fēng yǐ lěng huíxiǎng qiánchén rú mèng xīn sì bīngdòng zěn kān xiāngshí bù xiāngféng
Nán shě xīntòng nán shě qíng yǐ rú fēng nán shě nǐ zài wǒ xīnzhōng dì fàngzòng
Wǒ zǎoyǐ wèi nǐ zhǒng xià jiǔbǎi jiǔshíjiǔ duo méiguī
Cóng fèn shǒu dì nà yītiān jiǔbǎi jiǔshíjiǔ duo méiguī
Huā dào diāoxiè rén yǐ qiáocuì qiān méng wàn shì yǐ suí huā shì yān miè
TỪ MỚI
往事 [wángshì] việc đã qua; việc xưa; việc cũ。过去的事情。
回忆往事 nhớ lại những việc đã qua
痴心 [chīxīn] cuồng dại; mê tít; lòng si mê; say đắm。
痴心妄想。si mê hão huyền.
一片痴心。lòng si mê.
身影 [shēnyǐng] bóng dáng; hình thể; hình dáng
蒙蒙 [méngméng] mưa lất phất; mưa phùn; mưa bụi。
蒙蒙细雨。mưa bay lất phất.
投影 [tóuyǐng]
1. chiếu hình (của vật thể lên mặt phẳng)。
2. hình chiếu; ảnh xạ。
独自 [dúzì] một mình; tự mình。自己一个人。
独自玩耍 chơi đùa một mình
就他一人独自在家。chỉ có một mình anh ấy ở nhà前尘 [qiánchén] trước kia; quá khứ; những việc đã qua。指从前的或从前经历的事。
回首前尘。nhìn lại những chặng đường đã qua; nhìn lại quá khứ.
冰冻 [bīngdòng] đóng băng; đông lạnh;
堪 [kān]
1. có thể; có khả năng。可; 能。
堪当重任。có thể đảm 不堪设想。không thể nghĩ tới.
2. chịu nổi; chịu được; kham nổi; chịu đựng nổi; có thể chịu đựng được。能忍受。
难堪。khó chịu đựng nổi.
狼狈不堪。khốn khổ không thể chịu đựng nổi.
不堪一击。không thể chịu nổi một đả kích nào nữa.
舍[shě]
1. bỏ。舍弃。
舍近求远。bỏ gần tìm xa.
2. bố thí; thí xả。施舍。
放纵 [fàngzòng] phóng túng; buông thả。
放纵不管 bỏ mặc; mặc kệ.
凋谢 [diāoxiè] tàn héo; tàn úa。
百花凋谢 trăm hoa tàn héo
憔悴[qiáocuì] tiền tuỵ; hốc hác; võ vàng。形容人瘦弱,面色不好看。
刮了一夜的秋风,花木都显得憔悴了。
qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.盟誓 [méngshì] minh ước; thề。盟约。
淹 [yān] 1. chìm; ngập。淹没;沉没。
淹死 chết chìm
庄稼遭水淹了。hoa màu bị ngập nước