Tiếng trung cảm ơn tình em 谢谢你的爱


不要问我一生曾经爱过多少人 你不懂我伤有多深 要剥开伤口总是很残忍 
劝你别作痴心人 多情暂且保留几分
不喜欢孤独 却又害怕两个人相处 这分明是一种痛苦

在人多时候最沉默 笑容也寂寞 在万丈红尘中啊 找个人爱我
当我避开你的柔情后 泪开始坠落
是不敢不想不应该 再谢谢你的爱
我不得不存在啊 像一颗尘埃 还是会带给你伤害
是不敢不想不应该 再谢谢你的爱
我不得不存在啊 在你的未来 最怕这样就是带给你永远的伤害



Bùyào wèn wǒ yīshēng céngjīng àiguò duōshǎo rén

nǐ bù dǒng wǒ shāng yǒu duō shēn

yào bō kāi shāngkǒu zǒng shì hěn cánrěn Quàn nǐ bié zuò chīxīn rén duōqíng zànqiě bǎoliú jǐ fēn

Bù xǐhuan gūdú què yòu hàipà liǎng gèrén xiāngchǔ

zhè fēnmíng shì yī zhǒng tòngkǔ

Zài rén duō shíhou zuì chénmò xiàoróng yě jìmò zài wànzhàng hóngchén zhōng a zhǎo gèrén ài wǒ

dāng wǒ bì kāi nǐ de róuqíng hòu Lèi kāishǐ zhuìluò

Shì bù gǎn bùxiǎng bù yìng gāi zài xièxiè nǐ de ài

Wǒ bùdé bù cúnzài a xiàng yī kē chén'āi háishì huì dài gěi nǐ shānghài

Shì bù gǎn bùxiǎng bù yìng gāi zài xièxiè nǐ de ài

Wǒ bùdé bù cúnzài a zài nǐ de wèilái zuì pà zhèyàng jiùshì dài gěi nǐ yǒngyuǎn de shānghài






TỪ MỚI
剥 [ bō] bóc; lột。 剥花生 bóc vỏ đậu phộng

剥 皮 lột vỏ


残忍 [cánrěn] tàn nhẫn; hung ác độc địa。狠毒。
手段凶狠残忍。thủ đoạn hung ác tàn nhẫn

暂且 [zànqiě] tạm thời。暂时;姑且。
暂且如此 tạm thời như thế
这是后话,暂且不提。đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.

沉默 [chénmò]
1. trầm mặc; trầm lặng; trầm tĩnh。不爱说笑。
沉默寡言。trầm lặng ít nói.
2. lặng im; lặng lẽ。不说话。
他沉默了一会儿又继续说下去。
anh ta lặng im một lúc rồi lại nói tiếp.避开 [bìkāi] tránh; tránh né。躲开,不接触。
他有意避开她。nó có ý định tránh cô ấy.


笑容 [xiàoróng] dáng tươi cười。含笑的神情。
笑容满面。nét mặt tươi cười vui vẻ.柔情 [róuqíng] thuỳ mị; tình cảm dịu dàng。温柔的感情。

坠落 [zhuìluò] rơi; rụng; rơi xuống; rụng xuống; lặn; rơi rụng。落;掉。
被击中的敌机冒着黑烟,坠落在大海里。
máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
如果说,太阳是一切快乐和力量的源泉,那么,您就是我心上永不坠落的太阳!
nếu mặt trời là cội nguồn của sức mạnh và niềm vui thì em chính là mặt trời không bao giờ lặn trong lòng anh.


尘埃 [chén'āi] bụi; bụi bặm; hạt bụi。尘土。


未来 [wèilái] thời gian tới; sau này; mai sau; ngày sau。就要到来的(指时间)。
未来二十四小时内将有暴雨。
trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn