Kẻ đa tình luôn bị nỗi đau vô tình tiếng trung


多情的人总被无情的伤 Kẻ đa tình luôn bị nỗi đau vô tình

爱过以后只留下一道伤口 你曾经对我说的天长地久
随着你转身远走 都化作乌有 该不该就这样放手
什么原因让你一去不回头 缠绵的伤口不停地颤抖



为什么不能挽留从前的温柔 有情的一切换无情的所有


为何多情的人总被无情的伤 付出真心换回狼狈的模样


为爱背负的伤折断了翅膀 你的诺言叫我怎么才能遗忘


为何多情的人总被无情的伤 对着镜子让我痛快哭一场


哭红了的眼眶 谁又能体谅 心碎应该如何去收场
Duōqíng de rén zǒng bèi wúqíng de shāng


Àiguò yǐhòu zhǐ liú xià yīdào shāngkǒu nǐ céngjīng duì wǒ shuō de tiānchángdìjiǔ


Suízhe nǐ zhuǎnshēn yuǎn zǒu dōu huà zuò wūyǒu gāi bù gāi jiù zhèyàng fàngshǒu


Shénme yuányīn ràng nǐ yī qù bù huítóu chánmián de shāngkǒu bù tíng de zhàndǒu


Wèishéme bùnéng wǎnliú cóngqián de wēnróu yǒuqíng de yī qiēhuàn wúqíng de suǒyǒu


Wèihé duōqíng de rén zǒng bèi wúqíng de shāng fùchū zhēnxīn huàn huí lángbèi de móyàng


Wèi ài bèifù de shāng zhéduànle chìbǎng nǐ de nuòyán jiào wǒ zěnme cáinéng yíwàng


Wèihé duōqíng de rén zǒng bèi wúqíng de shāng duìzhe jìngzi ràng wǒ tòngkuài kū yī chǎng


Kū hóngle de yǎnkuàng shuí yòu néng tǐliàng xīn suì yīnggāi rúhé qù shōuchǎng

TỪ MỚI
天长地久 [tiānchángdìjiǔ] THIÊN TRƯỜNG ĐỊA CỬU tồn tại muôn thuở; lâu dài như trời đất

乌有 [wūyǒu] hư ảo; số không; không tồn tại。虚幻;不存在。
化为乌有。biến thành số không




缠绵 [chánmián]
1. triền miên; dằng dai; dây dưa。
缠绵病榻。ốm triền miên.
2. uyển chuyển; du dương。宛转动人。
歌声是那样的柔和缠绵。tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao



颤抖 [chàndǒu] run; run rẩy。哆嗦;发抖。
冻得全身颤抖。lạnh run người.
树枝在寒风中颤抖。cành cây run rẩy trong gió rét.

挽留 [wǎnliú] giữ lại; mời ở lại。使将要离去的人留下来。
再三挽留,挽留不住。
năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.

狼狈 [lángbèi] nhếch nhác; chẳng ra sao; thảm hại; bối rối;
十分狼狈。vô cùng thảm hại.
今天外出遇到大雨,弄得狼狈不堪。
hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.


背负 [bēifù]1. đeo; mang; địu; cõng。用脊背驮。
背负着衣包。đeo túi đồ (túi quần áo)

2. gánh vác; đảm trách; mang; nhận; chịu trách nhiệm。担负。
背负着人民的希望。
mang niềm hy vọng của nhân dân

翅膀 [chìbǎng]
1. cánh (côn trùng, chim)。
2. cánh (bộ phận giống cánh)。
飞机翅膀。
cánh máy bay.

诺言 [nuòyán] lời hứa。

遗忘 [yíwàng] quên; quên sạch; quên mất。忘记。
童年的生活,至今尚未遗忘。
cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.

体谅 [tǐliàng] thông cảm; lượng thứ。
她心肠好,很能体谅人。
cô ấy rất tốt bụng, rất thông cảm với mọi người.

收场 [shōuchǎng]
1. kết thúc。结束。
他的话匣子一打开,就不容易收场。
anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
2. kết cục。结局;下场。

إرسال تعليق

أحدث أقدم