Dịch tiếng trung bươm bướm bay đầy trời


蝶儿蝶儿满天飞 Bươm bướm bay đầy trời
蝶儿蝶儿满天飞
蝴蝶恋花美 花却随春去春回
与君双双飞 你却只能留一夜

人情似流水 流到我心却是泪
爱一回 痛一回
离别能教肠寸结
蝴蝶为花醉 花却随风魂散飞
我心慢慢给 你却将爱当宿醉
良人唤不回 回到我梦都成灰
盼一些 恨一些
却始终不懂后悔
蝶儿蝶儿满天飞
哦 花不谢心不会飘雪
蝶儿蝶儿满天飞
哦 盼和你再梦断一回

Dié er dié er mǎntiānfēi

Húdié liàn huā měi huā què suí chūn qù chūn huí

Yǔ jūn shuāng shuāngfēi nǐ què zhǐ néng liú yīyè

Rénqíng sì liúshuǐ liú dào wǒ xīn què shì lèi

Ài yī huí tòng yī huí

Líbié néng jiào cháng cùn jié

Húdié wèi huā zuì huā què suí fēng hún sàn fēi

Wǒ xīn màn man gěi nǐ què jiāng ài dāng sù zuì

Liáng rén huàn bù huí huí dào wǒ mèng dōu chéng huī

Pàn yīxiē hèn yīxiē

Què shǐzhōng bù dǒng hòuhuǐ

Dié er dié er mǎntiānfēi

Ó huā bu xiè xīn bù huì piāo xuě

Dié er dié er mǎntiānfēi

Ó pàn hé nǐ zài mèng duàn yī huí


蝴蝶恋花美 花却随春去春回
Bướm yêu hoa đẹp, hoa lại theo xuân đi xuân về
与君双双飞 你却只能留一夜
Cùng chàng sánh đôi bay, chàng chỉ có thể ở một đêm
人情似流水 流到我心却是泪
Tình người như nước chảy, chảy đến lòng em lại là nước mắt
爱一回 痛一回
Yêu một làn, đau một lần
离别能教肠寸结
Ly biệt làm đau thắt từng khúc ruột
蝴蝶为花醉 花却随风魂散飞
Bướm say vì hoa, hoa theo gió mà hồn phi phách tán
我心慢慢给 你却将爱当宿醉

Trái tim em từ từ cho, chàng lại đem yêu là rượu say
良人唤不回 回到我梦都成灰

Chàng gọi không về, về trong mộng của em thành tro bụi
盼一些 恨一些
Trông mong một chút, hận một chút
却始终不懂后悔
Lại trước sau không hối hận
蝶儿蝶儿满天飞
Bươm bướm bay đầy trời
哦 花不谢心不会飘雪
Ơi! Hoa không rụng lòng sẽ không như tuyết bay
蝶儿蝶儿满天飞

Bươm bướm bay đầy trời
哦 盼和你再梦断一回
Ơi! Mong cùng chàng mộng lại một lần.

TỪ MỚI
良人 [liángrén] chàng (vợ gọi chồng thời xưa)。古代女子称丈夫。


始终 [shǐzhōng] từ đầu đến cuối; trước sau。从开始到最后。

飘 [piāo] tung bay; lung lay; lay động theo chiều gió。
飘摇。lung lay.
红旗飘飘。cờ đỏ bay phất phới.
外面飘着雪花。bên ngoài hoa tuyết bay lượn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn