Đếm số ngày tiếng trung 数天数


数天数,数天数,一年三百六十五
Shù tiānshù, shù tiānshù, yī nián sānbǎi liùshíwǔ

忙忙碌碌 迷迷糊糊,斤斤计较又何苦
Máng mang lùlù mí mí húhú, jīnjīnjìjiào yòu hékǔ


数天数,数天数,十年三千六百五
shù tiānshù, shù tiānshù, shí nián sānqiān liùbǎi wǔ

吵吵闹闹, 伤筋动骨,退后一步多幸福
chāochao nào nào, shāng jīn dòng gǔ, tuì hòu yībù duō xìngfú


数天数,数天数,百年三万六千五
shù tiānshù, shù tiānshù, bǎinián sān wàn liùqiān wǔ

何必等到,不能动了,才去珍惜每一步
hébì děngdào, bùnéng dòngliǎo, cái qù zhēnxī měi yībù

你去数一数,你去想一想,你能活到多少数
nǐ qù shǔ yī shǔ, nǐ qù xiǎng yī xiǎng, nǐ néng huó dào duōshǎo shù

恩恩和怨怨,是是与非非, 还有什么烦恼不能放
ēn ēn hé yuàn yuàn, shì shì yǔ fēi fēi, hái yǒu shé me fánnǎo bùnéng fàng

人生苦又短, 人间情更长, 哪有功夫论短长
rénshēng kǔ yòu duǎn, rénjiān qíng gèng zhǎng, nǎ yǒu gōngfū lùn duǎn cháng

TỪ MỚI:

忙碌 [mánglù] bận rộn; bận bịu。忙着做各种事情。

忙忙碌碌。bận rộn.

为了大伙儿的事情, 他一天到晚忙碌。

vì công việc chung anh ấy bận rộn từ sáng đến tối.
迷糊 [mí·hu] mơ hồ; mơ mơ màng màng; lơ mơ (tâm trí, mắt)
计较 [jìjiào]

1. tính toán; so bì; tị nạnh; so đo。计算比较。

斤斤计较。 tính toán chi li; so đo từng tý.

他从不计较个人的得失。

anh ấy không bao giờ tính toán thiệt hơn.

2. tranh luận; tranh cãi; bàn cãi。争论。

我不同你计较,等你气平了再说。

tôi không muốn tranh cãi với anh, khi nào anh bình tĩnh lại thì nói tiếp.

3. suy tính; tính; tính toán。打算。

他想回村后再作计较。 anh ấy định sau khi trở về làng rồi sẽ tính sau.

斤斤 [jīnjīn] tính toán chi li; xét nét; tính toán thiệt hơn。过分计较(琐细的或无关紧要的事物)。

斤斤计较。 tính toán chi li; so đo từng tý.

不要斤斤于表面形式,应该注重实际问题。

không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

إرسال تعليق

أحدث أقدم