Học tiếng trung qua bài hát :Học tiếng trung qua bài hát
朋友别哭 – 吕方
Péng you bié kū - Lǚ Fāng
Bạn ơi đừng khóc - Lữ Phương
有没有一扇窗,能让你不绝望,
Yǒu méiyǒu yī shàn chuāng, néng ràng nǐ bù juéwàng
có không một khung cửa ,có thể khiến bạn không tuyệt vọng
看一看花花世界,原来象梦一场,
Kàn yī kàn huāhuā shìjiè, yuánlái xiàng mèng yī chǎng
đưa mắt nhìn thế giới phù hoa, thì ra chỉ gống như một giấc mơ
有人哭,有人笑,有人输,有人老,
Yǒurén kū, yǒurén xiào, yǒurén shū, yǒurén lǎo,
có kẻ khóc , người cười, có kẻ thua người thắng
到结局还不是一样,
Dào jiéjú hái bùshì yīyàng,
kết cục rồi chẳng phải cũng như nhau?
有没有一种爱,能让你不受伤
Yǒu méiyǒu yī zhǒng ài, néng ràng nǐ bù shòushāng,
Có hay không một thứ tình yêu, có thể khiến bạn không tổn thương,
这些年堆积多少,对你的知心话,
Zhèxiē nián duījī duōshǎo, duì nǐ de zhīxīn huà,
những tháng năm qua, đã dành cho nhau biết bao lời tri tâm
什么酒醒不了,什么痛忘不掉,
Shénme jiǔ xǐng bù Le, shénme tòng wàng bù diào
Có rượu nào uống say không thể tỉnh, có nỗi đau nào không thể quên đi?
向前走,就不可能回头望,
Xiàng qián zǒu, jiù bù kěnéng huítóu wàng,
Bước lên phía trước , sẽ không thể ngoảnh nhìn lại.
朋友别哭,我依然是你心灵的归宿,
Péngyǒu bié kū, wǒ yīrán shì nǐ xīnlíng de guīsù,
bạn ơi đừng khóc, tôi vẫn mãi là cõi đi về cho trái tim bạn
朋友别哭,要相信自己的路,
Péngyǒu bié kū, yào xiāngxìn zìjǐ de lù,
bạn ơi đừng khóc, hãy tin tường vào con đường mình đã lựa chọn
红尘中,有太多茫然痴心的追逐
Hóngchén zhōng, yǒu tài duō mángrán chīxīn de zhuīzhú
vì giữa chốn hồng trần, có quá nhiều những mộng tưởng hão huyền khiến ta theo đuổi
你的苦,我也有感触
Nǐ de kǔ, wǒ yěyǒu gǎnchù
nỗi đau của bạn , tôi cũng hiểu
朋友别哭,我一直在你心灵最深处
Péngyǒu bié kū, wǒ yīzhí zài nǐ xīnlíng zuìshēn chù
Bạn ơi đừng khóc, tôi vẫn mãi trong sâu thẫm trái tim bạn đó thôi
朋友别哭,我陪你就不孤独,
Péngyǒu bié kū, wǒ péi nǐ jiù bù gūdú,
Bạn ơi đừng khóc, có tôi bên cạnh bạn sẽ không cô đơn nữa
人海中,难得有几个真正的朋友
Rén hǎizhōng, nándé yǒu jǐ gè zhēnzhèng de péngyǒu
biển người mênh mông, không dễ có được những tình bạn chân thật như vậy
这份情,请你不要不在乎
Zhè fèn qíng, qǐng nǐ bùyào bùzàihū
Bạn đừng thờ ơ mối chân tình này nhé!
TỪ MỚI
结局 [jiéjú] kết cục; kết quả; rốt cuộc。最后的结果;最终的局面。
堆积 [duījī] chồng chất; chất đống; tích tụ; xếp đống。(事物)成堆地聚集。
货物堆积如山。 hàng hoá chất đống như núi.
工地上堆积着大批木材和水泥。
trên công trường cây cối và xi măng chồng chất.
知心 [zhīxīn] tri kỷ; tri âm。知己1.。
知心话 những lời tri kỷ
知心朋友 bạn tri kỷ
归宿 [guīsù] cõi đi về; rốt cuộc; nơi quy tụ; chốn trở về; kết quả。人或事物最终的着落。
人生的归宿 cõi đi về của đời người
导河,开湖,让千山万壑的溪流有了归宿。
khơi sông đào hào, để nước của trăm núi ngàn khe có nơi quy tụ.
茫然 [mángrán]
1. mù tịt; chả biết gì; không biết gì。完全不知道的样子。
事情发生的原因和经过我都茫然。
nguyên nhân và quá trình xảy ra sự việc tôi hoàn toàn không biết gì cả.
2. mù mờ; ngỡ ngàng。失意的样子。
72年带着几分茫然,几分兴奋来到西贡
năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
感触 [gǎnchù] cảm xúc; xúc cảm; cảm động。
他对此事很有感触。 anh ấy rất có cảm xúc với việc này.
感触很多 có rất nhiều cảm xúc.
追逐 [zhuīzhú]
1. truy cản; đuổi theo; đuổi。追赶。
追逐野兽 đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
2. theo đuổi; mưu cầu。追求。
追逐名利 mưu cầu danh lợi
在乎 [zài·hu] lưu ý; để ý (thường dùng ở thể phủ định)。在意;介意(多用于否定式)。
满不在乎
phớt lờ; hoàn toàn không để ý.
只要能学会,多学几天倒不在乎。
chỉ cần học cho biết được, học thêm vài hôm cũng không sao.