爱我就跟我走
Ài wǒ jiù gēn wǒ zǒu
你说爱我就跟我走 风雨也跟我走
nǐ shuō ài wǒ jiù gēn wǒ zǒu fēngyǔ yě gēn wǒ zǒu
Yêu anh thì đi theo anh mưa bão cũng đi theo
海角也跟我走 决定就不回头
hǎi jiǎo yě gēn wǒ zǒu juédìng jiù bù huítóu
Gốc biển cũng đi theo anh quyết không quay đầu
你说爱我就跟我走 勇敢牵我的手
nǐ shuō ài wǒ jiù gēn wǒ zǒu yǒnggǎn qiān wǒ de shǒu
Yêu anh thì đi theo anh dũng cảm nắm lấy tay anh
让爱带我们到尽头
ràng ài dài wǒmen dào jìntóu
Để tình yêu đưa chúng ta đến tận cùng.
清晨的眼泪 淋湿手里的玫瑰
qīngchén de yǎnlèi lín shī shǒu lǐ de méiguī
Nước mắt sáng sớm hoa hồng thấm ướt tay
昨夜点的火 早就悄悄化成灰
zuóyè diǎn de huǒ zǎo jiù qiāoqiāo huàchéng huī
Ngọn lửa đêm qua đã sớm lặng lẽ thành tro
我不用太久听我最后的要求
wǒ bùyòng tài jiǔ tīng wǒ zuìhòu de yāoqiú
Anh không cần quá lâu để nghe yêu cầu cuối cùng của anh
如果爱我你就轻轻点点头
rúguǒ ài wǒ nǐ jiù qīng qīng diǎndiǎn tóu
Nếu yêu anh thì hãy gật đầu nhè nhẹ
誓言忘了吗 拥抱忘了吗
shìyán wàngle ma yǒngbào wàngle ma
Lời thề quên rồi sao Ôm chằm nhau quên rồi sao?
我们那些甜蜜温暖的话
wǒmen nàxiē tiánmì wēnnuǎn dehuà
Những lời ngọt ngào ấm nồng của đôi ta.
TỪ MỚI
尽头 [jìntóu] đầu cùng; cuối; phần cuối; phần dưới cùng; đáy; bờ bến。末端;终点。
胡同的尽头有一所新房子。 cuối hẻm có một căn nhà mới.
学问是没有尽头的。 học vấn không có bờ bến.
悄悄 [qiāoqiāo] lặng lẽ; nhẹ nhàng; yên ắng。
我生怕惊醒了他,悄悄儿地走了出去。 tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài.
部队在深夜里悄悄地出了村。 trong đêm khuya, bộ đội lặng lẽ đi ra khỏi làng.
拥抱 [yōngbào] ôm; ôm chằm; ôm nhau (tỏ tình thân thiết khi gặp gỡ.)。为表示亲爱而相抱。
温暖 [wēnnuǎn]
1. ấm áp; ấm; ấm cúng。暖和。
天气温暖 khí trời ấm áp
他深深地感到革命大家庭的温暖。
anh ấy cảm nhận một cách sâu sắc sự ấm áp của đại gia đình Cách mạng.
2. sưởi ấm; làm ấm。使感到温暖。
党的关怀,温暖了灾区人民的心。
sự quan tâm của Đảng đã sưởi ấm lòng dân vùng bị nạn.