Tiểu lý phi đao nhạc hoa 小李飞刀


难得一身好本领 情关始终闯不过
Nándé yīshēn hǎo běnlǐng qíng guān shǐzhōng chuǎng bùguò
Khó có được một bản lĩnh cao cường cũng vẫn không vượt qua được ải tình

闯不过柔情蜜意 乱挥刀剑无结果
chuǎng bùguò róuqíng mìyì luàn huī dāojiàn wú jiéguǒ
Không qua được tình cảm ngọt ngào vung dao kiếm không có kết quả

流水滔滔斩不断 情丝百结冲不破
liúshuǐ tāotāo zhǎn bùduàn qíngsī bǎi jié chōng bùpò
Nước chảy cuồn cuộn chém không đứt tơ tình trăm mối không gỡ được

刀锋冷热情未冷 心底更是难过
dāofēng lěng rèqíng wèi lěng xīndǐ gèng shì nánguò
Mũi dao lạnh tình ấm áp đáy lòng càng khó chịu

无情刀永不知错 无缘份只叹奈何
wúqíng dāo yǒng bùzhī cuò wú yuán fèn zhǐ tàn nàihé
Dao vô tình mãi không biết sai không duyên phận chỉ than thở không biết làm sao

面对死不会惊怕 离别心凄楚
miàn duì sǐ bù huì jīng pà líbié xīn qīchǔ
Đối diện cái chế không biết sợ hãi ly biệt lòng buồn thê thảm

人生几许失意 何必偏偏选中我
rénshēng jǐxǔ shīyì hébì piānpiān xuǎnzhōng wǒ
Đời người bao nhiêu thất ý cớ sao cứ chọn lấy anh

挥刀剑断盟约 相识注定成大错
huī dāojiàn duàn méngyuē xiāngshí zhùdìng chéng dà cuò
Vung dao kiếm cắt đứt lời hẹn ước quen nhau đã định là sai lầm

TỪ MỚI:

难得 [nándé]

1. khó có được; khó được。不容易得到或办到(有可贵意)。

灵芝是非常难得的药草。

linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.

他在一年之内两次打破世界纪录, 这是十分难得的。

trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.

2. ít thấy; hiếm có; ít có; hiếm thấy。表示不常常(发生)。

这样大的雨是很难得遇到的。

trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm.

本领 [běnlǐng] 名 bản lĩnh; năng lực; kỹ năng (thường dùng trong văn viết. Thường chỉ kỹ năng khá phức tạp, khá khó, khá cao cần qua học hỏi đặc biệt mới có được)。技能;能力。常指需要经过特别学习才能掌握的、较高、较难的或较复杂的技能,多 用于书面语。

有本领 có bản lĩnh

本领高强 bản lĩnh mạnh mẽ

始终 [shǐzhōng] từ đầu đến cuối; trước sau。从开始到最后。

贯彻始终。 quán triệt từ đầu đến cuối.

始终不懈(自始至终不松懈)。 bền bỉ từ đầu đến cuối.

柔情 [róuqíng] thuỳ mị; tình cảm dịu dàng。温柔的感情。

锋 [fēng] mũi nhọn; mũi (đao, kiếm); ngòi。(刀、剑等)锐利或尖端的部分。

刀锋 mũi dao

笔锋 ngòi viết

针锋相对 đối chọi nhau gay gắt.

词锋 lời lẽ sắc bén

心底 [xīndǐ]

1. đáy lòng。内心深处。

从心底里感到亲切。 tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.

2. dụng tâm; lòng dạ。 (心底儿)居心;用心。

这个人心底好。 người này rất tốt bụng.

难过 [nánguò]

1. khó sống; chật vật。不容易过活。

解放前穷人的日子真难过。

trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.

2. khó chịu; buồn。难受。

肚子里难过得很。 trong bụng khó chịu lắm.

他听到老师逝世的消息, 心里非常难过。

anh ấy nhận được tin thầy giáo qua đời, trong lòng vô cùng buồn bã.

滔滔 [tāotāo]

1. cuồn cuộn; dào dạt。形容大水滚滚。

白浪滔滔,无边无际。

sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.

你是河水,我是河岸;你滔滔的热情都盛在我的胸怀。

em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng

2. thao thao; liên tiếp; liên tiếp không ngừng。形容连续不断(多指话多)。

口若悬河,滔滔不绝。
miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.

奈何 [nàihé]

1. không biết làm thế nào; không biết làm sao。用反问的方式表示没有办法, 意思跟'怎么办'相似。

无可奈何。 không biết làm thế nào.

奈何不得。 không làm thế nào được.

2. làm sao。用反问的方式表示如何。

民不畏死,奈何以死惧之?

dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?

3. làm gì được nó。中间加代词, 表示'拿他怎么办'。

凭你怎么说, 他就是不答应, 你又奈他何!
dù anh có nói gì, nó cũng không trả lời anh, anh làm gì được nó

凄楚 [qīchǔ] thống khổ; bi thảm; đau buồn thê thảm。凄惨痛苦。

几许 [jǐxǔ] 书 bao nhiêu。多少。

不知几许。 không biết bao nhiêu.

失意 [shīyì] ngã lòng; thất ý; không được như ý。不得志。


盟约 [méngyuē] minh ước; hiệp ước đồng minh。缔结同盟时所订立的誓约或条约。

何必 [hébì] hà tất; hà cớ; bất tất; cần gì。用反问的语气表示不必。

既然不会下雨,何必带伞!

trời không thể mưa, cần gì phải mang theo dù!

相识

[xiāngshí]

1. quen biết; quen nhau。彼此认识。

2. người quen。相识的人。

旧相识。

người quen cũ

老相识。

người quen cũ

成了相识。

trở thành bạn bè quen biết

注定 [zhùdìng] đã định trước; nhất định; thế nào cũng。(某种客观规律或所谓命运)预先决定。

命中注定 thiên định; số mệnh đã định.

注定灭亡 số đáng chết.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn