Anh là ong em là mật nhạc hoa 我是蜜蜂你是蜜


Lý do của bạn là gì?
Tôi không biết liệu bạn quá đẹp hay là tôi đam mê
Hoa hậu bạn không thể làm mà không có bạn
Tôi có tất cả chân thành quên mình

Giống như bạn dù bạn ở đâu
Tôi muốn nhìn thấy tất cả cảnh quan trong tay với bạn
Nhớ bạn với bạn
Tôi sẽ chờ đợi bạn trong trái tim tôi đã có bạn

Tôi yêu bạn rất nhiều
Bạn là người duy nhất của tôi
Tất cả các bài hát tình yêu trên thế giới
Hát cho tất cả các bạn

Tôi là một con ong bạn là mật ong
Tôi muốn theo đuổi bạn vì cuộc sống của tôi
Tôi là bầu trời bạn là đám mây
Tôi muốn gặp bạn mỗi ngày
Tôi là biển bạn là một con cá
Tôi muốn ở bên cạnh bạn từ đó
Tôi yêu bạn là tình yêu
Không bao giờ tách TỪ MỚI




Bee





Quá [guòfèn] too, too due; too mức
Quá khiêm tốn, có vẻ như đạo đức giả.
when too much too, will make sure the dump.
Mặc dù bức tranh không được vẽ tốt, bạn không thể biện minh cho nó bằng cách nói quá nhiều.
bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu, và hơi quá đáng.
Phóng đại nói quá đáng
Quá nhiệt tình


Yêu cầu quá nhiều đòi hỏi quá đáng.

Hoa hậu n.
Họ ở nước ngoài, luôn luôn nhớ quê hương.
sống ở nước ngoài, họ luôn nhớ về tổ quốc.

Tất cả [suǒyǒu]
1. sở hữu
Sở hữu. ownership ownership
Ownership mode two. Tất cả; hết thảy; toàn bộ. Mọi thứ
Cho tất cả sức mạnh cho quê hương.
cống hiến tất cả sức cho quốc gia.

Around [wéirǎo] quay chung quanh; xoay quanh, xoay quanh
Mặt trăng xoay quanh trái đất.
face trăng quay quanh trái đất.

إرسال تعليق

أحدث أقدم