1 为我们的友谊和合作,干杯!
Wèi wǒmen de yǒuyì hé hézuò, gānbēi!
Hãy cạn ly vì tình bạn và sự hợp tác của chúng ta.
2 这顿饭我吃得好高兴。
Zhè dùn fàn wǒ chī dé hǎo gāoxìng.
Bữa cơm này rất vui.
3 我想邀请你明天晚上吃晚餐。
Wǒ xiǎng yāoqǐng nǐ míngtiān wǎnshàng chī wǎncān.
4 不知你是否方便?
Bùzhī nǐ shìfǒu fāngbiàn?
Không biết ông có thời gian không?
5 您觉得越南的菜怎么样?
Nín juédé yuènán de cài zěnme yàng?
Ông cảm thấy món Việt Nam như thế nào?
6 您想喝什么酒?
Nín xiǎng hē shénme jiǔ?
Ông muốn uống rượu gì?
7 那明天中午我们在中餐饭馆等您。我们会派车来接您。
Nà míngtiān zhōngwǔ wǒmen zài zhōngcān fànguǎn děng nín. Wǒmen huì pài chē lái jiē nín.
Vậy trưa mai chúng tôi đợi ông ở nhà hàng Trung Quốc. Chúng tôi sẽ cho xe đến đón ông.
8 桌子已经摆上了,您里边请。
Zhuōzi yǐjīng bǎi shàngle, nín lǐbian qǐng.
Bàn ghế đã sắp xong, mời ông vào bên trong.
9 今天我请客,我来付钱.
Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián
Hôm nay tôi mời, để tôi trả tiền cho.
10 你 坐 这儿 吧.
Nǐ zuò zhèr ba
Bạn ngồi xuống đây đi.