Xin lỗi em yêu tiếng trung


宝贝对不起 Xin lỗi em yêu

怕你多情,怕你多情,怕我不忍心.

雨下不停,雨下不停,心情也不定.

一千朵玫瑰给你,要你好好爱自己.

一万万句对不起,离开你是不得以.

宝贝对不起,不是不疼你,

真的不愿意,又让你哭泣;

宝贝对不起,不是不爱你,

我也不愿意,又让你伤心.

让我相信,让我相信,你会好好的.

不必约定,不必约定,也不会忘记.

一千颗真心给你,你不要沉默不语.

一万万句我爱你,我一定会来看你.













Pà nǐ duōqíng, pà nǐ duōqíng, pà wǒ bù rěnxīn. Yǔ xià bù tíng, yǔ xià bù tíng, xīnqíng yě bùdìng. Yīqiān duo méiguī gěi nǐ, yào nǐ hǎohǎo ài zìjǐ. Yī wàn wàn jù duìbùqǐ, líkāi nǐ shì bùdé yǐ. Bǎobèi duìbùqǐ, bùshì bù téng nǐ, Zhēn de bù yuànyì, yòu ràng nǐ kūqì; Bǎobèi duìbùqǐ, bùshì bù ài nǐ, Wǒ yě bù yuànyì, yòu ràng nǐ shāngxīn. Ràng wǒ xiāngxìn, ràng wǒ xiāngxìn, nǐ huì hǎohǎo de. Bùbì yuēdìng, bùbì yuēdìng, yě bù huì wàngjì. Yīqiān kē zhēnxīn gěi nǐ, nǐ bùyào chénmò bù yǔ. Yī wàn wàn jù wǒ ài nǐ, wǒ yīdìng huì lái kàn nǐ.




Từ mới:










忍心 [rěnxīn] nhẫn tâm; nỡ lòng。







哭泣 [kūqì] khóc thút thít; nỉ non










约定 [yuēdìng] hẹn; ước định; giao hẹn; giao ước; hẹn sẵn。

大家约定明天在公园会面。mọi người hẹn ngày mai gặp tại công viên.




沉默 [chénmò] lặng im; lặng lẽ。不说话。

他沉默了一会儿又继续说下去。anh ta lặng im một lúc rồi lại nói tiếp.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn