Tiếng trung hai con bướm 两只蝴蝶


两只蝴蝶 liǎng zhǐ hú dié

亲爱的 你慢慢飞 qīn ài de nǐ màn màn fēi

小心前面带刺的玫瑰xiǎo xīn qián miàn dài cì de méi guī


亲爱的 你张张嘴 qīn ài de nǐ zhāng zhāng zuǐ

风中花香会让你沉醉 fēng zhōng huā xiāng huì ràng nǐ chén zuì

亲爱的 你跟我飞 qīn ài de nǐ gēn wǒ fēi

穿过丛林去看小溪水 chuān guò cóng lín qù kàn xiǎo xī shuǐ

亲爱的 来跳个舞 qīn ài de lái tiào gè wǔ

爱的春天不会有天黑 ài de chūn tiān bú huì yǒu tiān hēi

我和你缠缠绵绵翩翩飞 wǒ hé nǐ chán chán mián mián piān piān fēi

飞越这红尘永相随 fēi yuè zhè hóng chén yǒng xiàng suí

追逐你一生 zhuī zhú nǐ yī shēng

爱恋我千回 ài liàn wǒ qiān huí

不辜负我的柔情 你的美 bú gū fù wǒ de róu qíng nǐ de měi

我和你缠缠绵绵翩翩飞 wǒ hé nǐ chán chán mián mián piān piān fēi

飞越这红尘永相随 fēi yuè zhè hóng chén yǒng xiàng suí

等到秋风起 秋叶落成堆 děng dào qiū fēng qǐ qiū yè luò chéng duī

能陪你一起枯萎 也无悔 néng péi nǐ yī qǐ kū wěi yě wú huǐ


Dịch

Hai con bướm
Em thân yêu bay chầm chậmCẩn thận bông hồng gai phía trước
Em thân yêu há miệngHương hoa trong gió sẽ làm em say đắm
Em thân yêu bay với tôi
Xuyên qua rừng rậm đi xem con suối nhỏ
Em thân yêu lại nhảy với anhMùa xuân tình ái sẽ không có màn đêm
Anh và em bay nhẹ nhàng bất tận
Bay qua hồng trần này mãi bên nhau
Đeo đuổi em cả đời
Tình yêu anh ngàn lần
Vẽ đẹp của em không phụ tình cảm nồng nàn của anh
Anh và em bay nhẹ nhàng bất tận
Bay qua hồng trần này mãi bên nhau

Đợi đến gió thu nổi lên, lá thu rụng thành đống
Được cùng em héo tàn cũng không hối hận

生词 Từ mới:
蝴蝶 [húdié]: Con bướm
亲爱 [qīn'ài]: Thân yêu, thân mến
慢慢[mànmàn]: Từ từ
小心 [xiǎoxīn]: Cẩn thận
前面 [qiánmiàn]: Mặt trước, phía trước
带 [dài]: Mang, có
刺 [cī]: Gai
玫瑰 [méigui]: Hoa hồng
张嘴 [zhāngzuǐ]: Mở miệng, há miệng
沉醉 [chénzuì]: Say đắm
穿过 [chuānguò]: Xuyên qua
丛林 [cónglín]: Rừng
溪水 [xīshuǐ]: Khe suối
跳舞 [tiàowǔ]: Khiêu vũ, nhảy múa
春天 [chūntiān]: Mùa xuân
缠绵 [chán mián]: Triền miên, kéo dài
翩翩 [piānpiān]: Nhẹ nhàng
飞越 [fēi yuè]: Bay vượt
红尘 [hóngchén]: Hồng trần
相随 [xiānɡsuí]: Bên nhau, đi theo
追逐 [zhuīzhú]: Đeo đuổi, đuổi theo
一生 [yī shēng]: Một đời
爱恋 [àiliàn]: Yêu, tình yêu
千回 [qiānhuí]: Ngàn lần
辜负 [gūfù]: Phụ, phụ lòng
柔情 [róu qíng]: Tình cảm dịu dàng
美 [měi]: Đẹp
叶[yè]: Lá
落 [luò]: Rụng
成堆 [chéngduī]: Thành đống
陪 [péi]: Cùng, với
枯萎 [kūwěi]: Khô héo
悔 [huǐ]: Hối hận, nuối tiếc

إرسال تعليق

أحدث أقدم