月亮代表我的心 Trăng nói hộ lòng em
月亮代表我的心yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn
你问我爱你有多深 nǐ wèn wǒ ài nǐ yǒu duō shēn
我爱你有几分 wǒ ài nǐ yǒu jǐ fèn
我的情也真 wǒ de qíng yě zhēn
我的爱也真 wǒ de ài yě zhēn
月亮代表我的心 yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn
你问我爱你有多深 nǐ wèn wǒ ài nǐ yǒu duō shēn
我爱你有几分 wǒ ài nǐ yǒu jǐ fèn
我的情不移 wǒ de qíng bú yí
我的爱不变 wǒ de ài bú biàn
月亮代表我的心 yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn
轻轻的一个吻 qīng qīng de yī gè wěn
已经打动我的心 yǐ jīng dǎ dòng wǒ de xīn
深深的一段情 shēn shēn de yī duàn qíng
教我思念到如今 jiāo wǒ sī niàn dào rú jīn
你问我爱你有多深 nǐ wèn wǒ ài nǐ yǒu duō shēn
我爱你有几分 wǒ ài nǐ yǒu jǐ fèn
你去想一想 nǐ qù xiǎng yī xiǎng
你去看一看 nǐ qù kàn yī kàn
月亮代表我的心 yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn
Dịch
Ánh trăng nói hộ lòng em
Anh hỏi em yêu anh sâu đậm bao nhiêu
Em yêu anh bao phần
Tình của em là thật
Yêu đương của em cũng thật
Ánh trăng nói hộ lòng em
Anh hỏi em yêu anh sâu đậm bao nhiêu
Em yêu anh bao phần
Tình của em không dời
Yêu đương của em không đổi.
Ánh trăng nói hộ lòng em
Một nụ hôn nhẹ nhàng
Đã làm cảm động tim em
Một mảnh tình sâu đậm
Làm em thương nhớ đến nay
Anh hỏi em yêu anh sâu đậm bao nhiêu
Em yêu anh bao phần
Anh nghĩ đi
Anh nhìn đi
Ánh trăng thể hiện lòng em
生词 Từ mới:
月亮 [yuèliang]: Mặt trăng
代表 [dàibiǎo]: Đại biểu, tiêu biểu
深 [shēn]: Sâu
移 [yí]: Di dời, dời
变 [biàn]: Thay đổi
轻 [qīng]: Nhẹ, nhẹ nhàng
吻 [wěn]: Hôn
已经 [yǐjing]: Đã
打动 [dǎdòng]: Làm động
思念 [sīniàn]: Mong nhớ, thương nhớ
如今 [rújīn]: Bây giờ, ngày nay, thời nay
想 [xiǎng]: Nhớ, nghĩ tới