当你孤单你会想起谁 Khi em cô đơn em nhớ ai
当你孤单你会想起谁 -
dāng nǐ gū dān nǐ huì xiǎng qǐ shuí
你的心情总在飞
什么事都想去追
shén me shì dōu xiǎng qù zhuī
想抓住一些安慰
xiǎng zhuā zhù yī xiē ān wèi
你总是喜欢在人群中徘徊
nǐ zǒng shì xǐ huān zài rén qún zhōng pái huái
你最害怕孤单的滋味
nǐ zuì hài pà gū dān de zī wèi
你的心那么脆,一碰就会碎
nǐ de xīn nà me cuì ,yī pèng jiù huì suì
经不起一点风吹
jīng bú qǐ yī diǎn fēng chuī
你的身边总是要许多人陪
nǐ de shēn biān zǒng shì yào xǔ duō rén péi
你最害怕每天的天黑
nǐ zuì hài pà měi tiān de tiān hēi
但是天总会黑,人总要离别
dàn shì tiān zǒng huì hēi ,rén zǒng yào lí bié
谁也不能永远陪谁
shuí yě bú néng yǒng yuǎn péi shuí
而孤单的滋味,谁都要面对
ér gū dān de zī wèi ,shuí dōu yào miàn duì
不只是你我会感觉到疲惫
bú zhǐ shì nǐ wǒ huì gǎn jiào dào pí bèi
当你孤单你会想起谁
dāng nǐ gū dān nǐ huì xiǎng qǐ shuí
你想不想找个人来陪
nǐ xiǎng bú xiǎng zhǎo gè rén lái péi
你的快乐伤悲只有我能体会
nǐ de kuài lè shāng bēi zhǐ yǒu wǒ néng tǐ huì
ràng wǒ zài péi nǐ zǒu yī huí
Dịch
Khi cô đơn em nhớ ai
Khi tâm hồn em đang bay bổng
Việc gì cũng muốn theo đuổi
Muốn nắm lấy một chút an ủi
Em cứ thích bồi hồi trong chốn đông người
Em sợ nhất cảm giác cô đơn
Lòng em mềm yếu hễ đụng phải thì tan nát
Không thể qua nổi một chút gió thổi
Bên em cứ phải nhiều người theo bên
Em sợ nhất là màn đêm mỗi ngày
Nhưng trời vẫn cứ buông màn đêm, người vẫn phải ly biệt
Ai cũng không thể mãi bên cạnh mình
Mà cảm gíac cô đơn, ai cũng phải đối mặt
Không chỉ là em và anh cảm thấy mệt mỏiKhi cô đơn em sẽ nhớ tới ai
Em có muốn tìm người bầu bạn
Buồn vui của em chỉ có anh thấu hiểu
Hãy để anh cùng em đi một thời.
Từ mới:
当(當) [dāng]: đang, đương lúc, khi, hiện thời
孤单 [gūdān]: cô đơn
想起 [xiángqǐ]:nhớ, nhớ đến
谁 [shuí]: ai (câu hỏi)
心情 [xīnqíng]: tâm tình, tâm trạng.
总 [zǒng]: cứ
飞 [fēi]: bay
事 [shì]: việc
追 [zhuī]: đuổi, đuổi theo
安慰 [ānwèi]: an ủi
抓 [zhuā]: nắm
总是 [zǒng shì]: luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, mãi mãi, hoài
喜欢 [xǐhuɑn]: thích, yêu thích
人群 [rénqún]: Đám đông
徘徊 [páihuái]: bồi hồi, do dự, băn khoăn, phân vân
害怕 [hàipà]: sợ
滋味 [zīwèi]: cảm giác, mùi vị
脆 [cuì]: giòn, yếu
碰 [pèng]: Gặp, đụng
碎 [suì]: đập vụn
经不起 [jīngbuqǐ]: Không thể qua
身边 [shēnbiān]: bên mình
许多 [xǔduō] : nhiều
每天 [měitiān]: mỗi ngày
离别 [líbié]: ly biệt, rời xa
永远 [yǒngyuǎn]: mãi mãi
陪 [péi]: theo, theo bên
面对 [miànduì]: đối mặt
感觉 [gǎnjué]: cảm giác
疲惫 [píbèi]: mệt mỏi
快乐 [kuàilè]: vui vẻ
伤悲 [shāngbēi]: buồn đau
体会 [tǐhuì]: am hiểu, hiểu