Tiếng trung chuyện xưa chỉ là hoài niệm


往事只能回味 Chuyện xưa chỉ là hoài niệm

时光已逝永不回
Shíguāng yǐ shì yǒng bù huí
Thời gian trôi qua mãi không quay lại

往事只能回味
Wǎngshì zhǐ néng huíwèi
Chuyện xưa chỉ là hoài niệm

忆童年时竹马青梅
Yì tóngnián shí zhúmǎ qīngméi
Nhớ thuở ấu thơ thanh mai trúc mã.
两小无猜日夜相随
Liǎngxiǎowúcāi rìyè xiāng suí
Hai đứa bên nhau không biết thời gian
春风又吹红了花蕊
Chūnfēng yòu chuī hóngle huāruǐ
Gió xuân lại thổi lên nhụy hoa
你已经也添了新岁
Nǐ yǐjīng yě tiānle xīn suì
Anh đã thêm tuổi mới
你就要变心
Nǐ jiù yào biànxīn
Anh cũng thay lòng đổi dạ
像时光难倒回
Xiàng shíguāng nán dǎo huí
Như thời gian không quay lại
我只有在梦里相依偎
Wǒ zhǐyǒu zài mèng lǐ xiāng yīwēi
Em chỉ có thể gắn bó bên nhau trong mộng






TỪ MỚI

时光[shíguāng] thời gian; thời giờ。时间;光阴。




逝[shì]

1. trôi qua; qua đi (thời gian, dòng nước)。(时间、水流等)过去。

时光易逝。 thời gian thấm thoát trôi qua.

2. chết; từ trần。死亡。

病逝。bệnh chết.

永逝。vĩnh biệt.

长逝。từ trần.




往事[wángshì] việc đã qua; việc xưa; việc cũ。过去的事情。




回味[huíwèi]

1. dư vị (sau khi ăn)。食物吃过后的余味。

2. hiểu được; hiểu ra (sau khi nhớ lại)。从回忆里体会。

保持咖啡停留口腔不吞咽下去,在口中来回回味.

老年人有时回味着往事我预备让他们自己回味一下.

这一生一世,我不断回味著初相遇的那一天.




童年 [tóngnián] thời thơ ấu; tuổi thơ ấu; thời niên thiếu。儿童时期;幼年。

童年时代thời niên thiếu

回忆童年时的生活

nhớ lại cuộc sống thời thơ ấu.




变心 [biànxīn] thay lòng đổi dạ; không trung thành




相依 [xiāngyī] gắn bó; dựa vào nhau; nương tựa nhau。互相依靠。

唇齿相依。gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng




偎 [wēi] tựa; ghé; ngả; kề (dựa một cách thân mật)。亲热地靠着;紧挨着。

孩子偎 在母亲的怀里。con ngả vào lòng mẹ.



إرسال تعليق

أحدث أقدم