花的心藏在蕊中 空把花期都错过
Huā de xīn cáng zài ruǐ zhōngkōng bǎ huāqí dōu cuòguò
Tâm hoa ẩn trong nhụy bỏ uổng thời kỳ ra hoa
你的心忘了季节 从不轻易让人懂
Nǐ de xīn wàngle jìjié cóng bù qīngyì ràng rén dǒng
Lòng của em đã quên đi thời gian trước giờ không dễ hiểu
为何不牵我的手 共听日月唱首歌
Wèihé bù qiān wǒ de shǒu gòng tīng rì yuè chàng shǒu gē
Vì sao không nắm tay anh cùng nghe năm tháng hát ca
黑夜又白昼 黑夜又白昼 人生悲欢有几何
Hēiyè yòu báizhòu hēiyè yòu báizhòu rénshēng bēi huān yǒu jǐhé
Đêm tối rồi lại ngày sáng đời người buồn vui bao nhiêu
春去春会来 花谢花会再开
Chūn qù chūn huì lái huā xiè huā huì zài kāi
Xuân đi xuân tới hoa tàn hoa lại nở
只要你愿意 只要你愿意 让梦划向你心海
Zhǐyào nǐ yuànyì zhǐyào nǐ yuànyì ràng mèng huà xiàng nǐ xīn hǎi
Chỉ cần em bằng lòng để giấc mộng đi vào lòng anh.
花瓣泪飘落风中 虽有悲意也从容
Huābàn lèi piāoluò fēng zhōng suī yǒu bēi yì yě cóngróng
Cánh hoa rơi tung bay trong gió tuy có buồn cũng ung dung
你的泪晶莹剔透 心中一定还有梦
Nǐ de lèi jīngyíng tītòu xīnzhōng yīdìng hái yǒu mèng
Nước mắt của em óng ánh long lanh trong lòng nhất định có mộng
为何不牵我的手 同看海天成一色
Wèihé bù qiān wǒ de shǒu tóng kàn hǎitiān chéngyī sè
Sao không nắm lấy tay anh cùng xem biển trời thành một màu
潮起又潮落 潮起又潮落 送走人间许多愁
Cháo qǐ yòu cháo luòcháo qǐ yòu cháo luò sòng zǒu rénjiān xǔduō chóu
Sóng nhấp nhô đưa đi nhiều ưu buồn nhân gian
春去春会来 花谢花会再开
Chūn qù chūn huì lái huā xiè huā huì zài kāi
Xuân đi xuân tới hoa tàn hoa lại nở
只要你愿意 只要你愿意 让梦划向你心海
Zhǐyào nǐ yuànyì zhǐyào nǐ yuànyì ràng mèng huà xiàng nǐ xīn hǎi
Chỉ cần em bằng lòng để giấc mộng đi vào lòng anh.
TỪ MỚI
蕊[ruǐ] nhuỵ hoa; nhuỵ。
雄蕊。 nhuỵ đực. 雌蕊。 nhuỵ cái.
错过[cuòguò] lỡ; mất (dịp, cơ hội); đánh trượt; bắt hụt; để vuột; để chảy mất; để bay mất。失去(时机)。 不要错过农时。 không nên để lỡ thời vụ.
季节 [jìjié] tiết; mùa; vụ; mùa vụ; thời vụ; thời kỳ。
轻易[qīng·yì]
1. đơn giản; dễ dàng。简单容易。
胜利不是轻易得到的。 thắng lợi không dễ dàng đạt được. 2. tuỳ tiện。随随便便。
他不轻易发表意见。
anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
日月 [rìyuè] những năm tháng。
黑夜[hēiyè] nửa đêm; đêm; đêm khuya; đêm hôm khuya khoắt。夜晚;夜里。
白天黑夜不停地施工。
ngày đêm không ngừng thi công.
白昼 [báizhòu] ban ngày。白天。
灯火通明,照得如同白昼一般。
đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
几何 [jǐhé] bao nhiêu。多少。
价值几何? giá bao nhiêu?
人生 [rénshēng] nhân sinh; đời người。人的生存和生活。
人生观。nhân sinh quan.
人生两件宝,双手与大脑。
con người có hai vật quý, đôi bàn tay và khối óc.
飘 [piāo] tung bay; lung lay; lay động theo chiều gió。
飘摇。lung lay.
红旗飘飘。cờ đỏ bay phất phới.
晶莹 [jīngyíng] óng ánh; lóng lánh; trong sáng。光亮而透明。
草上的露珠晶莹发亮。
những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.
剔透 [tītòu] trong sáng; sáng long lanh。明澈。
晶莹剔透 óng ánh long lanh
玲珑剔透。sáng long lanh
一色 [yīsè]
1. một màu。一样的颜色。
水天一色 trời nước một màu
2. một kiểu; một loại; toàn là。全部一样的;不混杂别的种类或式样的。
一色的大瓦房。nhà ngói cùng một kiểu
一色的江西瓷器。toàn đồ gốm Giang Tây.