Nhạc hoa mùa thu không trở lại 秋天不回來


初秋的天冰冷的夜
Chūqiū de tiān bīnglěng de yè
Đầu mùa thu đêm buốt lạnh

回忆慢慢袭来
Huíyì màn man xí lái
Gợi nhớ từ từ những kỹ niệm

真心的爱就像落叶
Zhēnxīn de ài jiù xiàng luòyè
Tình yêu thật lòng giống như lá rơi
为何却要分开
Wèihé què yào fēnkāi
Vì sao lại phải chia tay
灰色的天独自彷徨
Huīsè de tiān dúzì pǎnghuáng
Trời u ám cô đơn băn khoăng
城市的老地方
Chéngshì de lǎo dìfāng
Nơi chốn cũ của thành phố
真的孤单走过忧伤
Zhēn de gūdān zǒuguò yōushāng
Thực sự cô đơn vượt qua nỗi đau buồn
心碎还要逞强
Xīn suì hái yào chěngqiáng
Lòng tan nát lại muốn giả vờ mạnh mẽ
想为你披件外衣
Xiǎng wèi nǐ pī jiàn wàiyī
Muốn khoác cho em chiếc áo
天凉要爱惜自己
Tiān liáng yào àixī zìjǐ
Trời lạnh phải yêu quý bản thân mình
没有人比我更疼你
Méiyǒu rén bǐ wǒ gèng téng nǐ
Không ai yêu em hơn anh
告诉你在每个 想你的夜里
Gàosu nǐ zài měi gè Xiǎng nǐ de yèlǐ
Em có biết rằng mỗi đêm nhớ về em

我哭的好无力
Wǒ kū de hǎo wúlì
Anh khóc đến kiệt sức
就让秋风带走我的思念
Jiù ràng qiūfēng dài zǒu wǒ de sīniàn
cứ để gió thu mang đi những nỗi nhớ của anh
带走我的泪
Dài zǒu wǒ de lèi
mang đi những giọt nước mắt của anh
我还一直静静守候在
Wǒ huán yīzhí jìng jìng shǒuhòu zài
anh vẫn yên lặng chờ đợi
相约的地点
Xiāngyuē dì dìdiǎn
nơi hẹn nhau
求求老天淋湿我的双眼
Qiú qiú lǎo tiān lín shī wǒ de shuāngyǎn
cầu cho ông trời mưa ướt đôi mắt anh
冰冻我的心
Bīngdòng wǒ de xīn
Đóngbăng trái tim anh
让我不再苦苦奢求你还
Ràng wǒ bù zài kǔ kǔ shēqiú nǐ huán
Để anh không còn khổ đau quá mong em

回来我身边我身边
Huílái wǒ shēnbiān wǒ shēnbiān
trở về bên cạnh anh




TỪ MỚI

彷徨 [pánghuáng] do dự; lưỡng lự; băn khoăn (không biết đi hướng nào)。走来走去。犹疑不决,不知往哪个方向去。也作旁皇。

彷徨歧途。do dự đứng trước ngã ba đường.

彷徨不定.

歧路 [qílù] lối rẽ; đường rẽ;

独自 [dúzì] một mình; tự mình。自己一个人。
独自玩耍 chơi đùa một mình
就他一人独自在家。chỉ có một mình anh ấy ở nhà

忧伤 [yōushāng] đau buồn。忧愁悲伤。
神情忧伤 vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.
极度的忧伤摧残了他的健康。nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.

逞强 [chéngqiáng] phô trương thanh thế; khoe sức; khoe tài。显示自己能力强。

爱惜 [àixī] yêu quý; quý; trọng; yêu dấu; yêu thương; quý trọng; trân trọng。因重视而不糟蹋。
爱惜时间。quý thời gian.
爱惜国家财物。
quý trọng tài sản quốc gia.
思念 [sīniàn] tưởng niệm; nhớ。想念。

守候 [shǒuhòu]
1. chờ; chờ đợi。等待。
他守候着家乡的信息。
anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
2. trông coi; trông nom; săn sóc。看护。
护士日夜守候着伤员。
y tá đêm ngày trông nom thương binh.奢 [shē]
1. xa xỉ。奢侈。
穷奢极欲。hết sức xa xỉ.
2. quá đáng。过分的。
奢望。
tham vọng quá đáng.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn