Tiếng trung chỉ cần có anh 只要有你


孙楠 & 那英 - 只要有你sūn nán & nà yīng - zhǐ yào yǒu nǐ

(那英) 谁能告诉我, 有没有这样的笔, 能画出一双双, 不流泪的眼睛

(nà yīng ) shuí néng gào sù wǒ , yǒu méi yǒu zhè yàng de bǐ , néng huà chū yī shuāng shuāng , bú liú lèi de yǎn jīng


留得住世上, 一纵即逝的光阴, 能让所有美丽, 从此也不再凋零
liú dé zhù shì shàng , yī zòng jí shì de guāng yīn , néng ràng suǒ yǒu měi lì , cóng cǐ yě bú zài diāo líng


(孙楠) 如果是这样, 我可以安慰自己, 在没有你的夜里, 能发出一线光明
(sūn nán ) rú guǒ shì zhè yàng , wǒ kě yǐ ān wèi zì jǐ , zài méi yǒu nǐ de yè lǐ , néng fā chū yī xiàn guāng míng
留得住快乐, 全部都送去给你, 苦涩的味道. 变了甜密


liú dé zhù kuài lè , quán bù dōu sòng qù gěi nǐ , kǔ sè de wèi dào . biàn le tián mì



(那英) 从此也不用分开相爱的天和地, 还能在同一天空月亮太阳再相遇


(nà yīng ) cóng cǐ yě bú yòng fèn kāi xiàng ài de tiān hé dì , hái néng zài tóng yī tiān kōng yuè liàng tài yáng zài xiàng yù






(合) 生命中只要有你, 什么都变得可以, 让所有流星, 随时都相遇


(hé ) shēng mìng zhōng zhǐ yào yǒu nǐ , shén me dōu biàn dé kě yǐ , ràng suǒ yǒu liú xīng , suí shí dōu xiàng yù


从此在月蚀上面, 没有无奈的分离, 我不用睁着眼睛, 看你远走的背影


cóng cǐ zài yuè shí shàng miàn , méi yǒu wú nài de fèn lí , wǒ bú yòng zhēng zhe yǎn jīng , kàn nǐ yuǎn zǒu de bèi yǐng


没有变坏的青春, 没有失落的爱情, 所有承诺永恒的像星星


méi yǒu biàn huài de qīng chūn , méi yǒu shī luò de ài qíng , suǒ yǒu chéng nuò yǒng héng de xiàng xīng xīng





Dịch


孙楠 & 那英 - 只要有你
Tôn Nam& Na Anh - Chỉ cần có em
(那英) 谁能告诉我, 有没有这样的笔, 能画出一双双, 不流泪的眼睛
(Na Anh) Ai có thể nói với tôi, có chăng cây bút như thế, có thể vẽ nên từng đôi mắt không rơi lệ.
留得住世上, 一纵即逝的光阴, 能让所有美丽, 从此也不再凋零
giữ lại trên đời, thời gian dù trôi qua, có thể làm cho tất cả đẹp đẽ, từ đây không điêu tàn nữa.
(孙楠) 如果是这样, 我可以安慰自己, 在没有你的夜里, 能发出一线光明
(Tôn Nam) Nếu là như thế, anh có thể an ủi mình, trong đêm vắng em, có thể phát ra 1 tia sáng.
留得住快乐, 全部都送去给你, 苦涩的味道. 变了甜密
giữ lại niềm hạnh phúc, tất cả dâng tặng cho em, mùi vị cay đắng trở nên ngọt ngào
(那英) 从此也不用分开相爱的天和地, 还能在同一天空月亮太阳再相遇
(Na Anh) Từ đây tình yêu của trời và đất không phải xa cách, và mặt trăng mặt trời gặp nhau trên bầu trời.
(合) 生命中只要有你, 什么都变得可以, 让所有流星, 随时都相遇
Cuộc sống chỉ cần có em, tất cả trở nên có thể , để tất cả ngôi sao băng gặp nhau bất cứ lúc nào.
从此在月蚀上面, 没有无奈的分离, 我不用睁着眼睛, 看你远走的背影
Từ đây trên cao nguyệt thực, không có chia ly vô vọng, anh không phải giương mắt nhìn hình bóng em đi xa.
没有变坏的青春, 没有失落的爱情, 所有承诺永恒的像星星
không có tuổi xuân không đẹp, không có tình yêu thất lạc, tất cả hẹn ước như những vì sao vĩnh hằng.






TỪ MỚI


告诉 gào sù: nói, mách, tố cáo
这样 zhè yàng : như vậy, như thế
留 liú: giữ lại, để lại
世上 shì shàng : trên đời
逝 shì : trôi qua
光阴guāng yīn : thời gian, năm tháng
从此 cóng cǐ từ đó, từ đây
凋零 diāo líng: điêu tàn, tàn lụi
安慰 ān wèi : an ủi, dỗ dành
光明guāng míng : ánh sáng, quang minh
发出 fā chū : phát ra
快乐 kuài lè : vui vẻ, hạnh phúc
苦涩kǔ sè: cay đắng, đau khổ
味道 wèi dào: mùi vị, vị
甜密 tián mì : ngọt ngào
生命shēng mìng : mạng sống, sinh mệnh
随时 suí shí :bất cứ lúc nào
所有suǒ yǒu : tất cả, hết thảy, sở hữu
流星 liú xīng : sao băng
分开 fèn kāi : xa cách, xa nhau
无奈 wú nài : đành vậy, không còn cách nào, vô vọng
睁zhēng mở mắt
背影 bèi yǐng : hình bóng
青春qīng chūn : tuổi xuân, tuổi trẻ, tuổi xanh
变坏biàn huài : đồi bại, thối nát
失落 shī luò : thất lạc
承诺 chéng nuò : hẹn ước, lời hứa, chấp nhận, cho phép
永恒 yǒng héng : vĩnh hằng, đời đời bền vững

إرسال تعليق

أحدث أقدم