Thần thoại nhạc hoa 美丽的神话


梦中人熟悉的脸孔
Mèng zhōng rén shúxī de liǎn kǒng
(Gương mặt quen thuộc của người trong mộng)

你是我守候的温柔
Nǐ shì wǒ shǒuhòu de wēnróu
(Nàng là sự dịu dàng ta hằng mong đợi)

就算泪水淹没天地
Jiùsuàn lèishuǐ yānmò tiāndì
(Cho dù lệ rơi tràn ngập cả đất trời)

我不会放手
Wǒ bù huì fàngshǒu
(Ta cũng không buông tay)

每一刻孤独的承受
Měi yīkè gūdú de chéngshòu
(Mỗi một khắc phải chịu đựng nỗi cô đơn)

只因我曾许下承诺
Zhǐ yīn wǒ céng xǔ xià chéngnuò
(Chỉ vì lời thề ước đã hứa hẹn)

你我之间熟悉的感动
Nǐ wǒ zhī jiān shúxī de gǎndòng
(Cảm giác quen thuộc giữa đôi ta)

爱就要苏醒
Ài jiù yào sūxǐng
(Tình yêu sẽ thức tỉnh)

万世沧桑唯有爱是永远的神话
Wànshì cāngsāng wéi yǒu ài shì yǒngyuǎn de shénhuà
(Muôn đời thăng trầm chỉ có tình yêu là thần thoại mãi mãi)

潮起潮落始终不悔真爱的相约
Cháo qǐ cháo luò shǐzhōng bù huǐ zhēn'ài de xiāngyuē
(Thủy triều dâng hạ trước sau cũng không hối hận vì ước hẹn chân tình)

几番苦痛的纠缠多少黑夜挣扎
Jǐ fān kǔtòng de jiūchán duōshǎo hēiyè zhēngzhá
(Bao lần vướng lấy đau khổ, Bao đêm trăn trở)

紧握双手让我和你再也不离分
Jǐn wò shuāngshǒu ràng wǒ hé nǐ zài yě bù lí fēn
(Hãy nắm chặt lấy đôi tay, để ta và nàng không còn phân ly)

*****


枕上雪冰封的爱恋
Zhěnshàng xuě Bīng fēng de àiliàn
(Yêu thương giá buốt kề trên tuyết)

真心相拥才能融解
Zhēnxīn xiāng yōng cáinéng róngjiě
(Thật tâm ôm lấy mới có thể làm tan chảy)

风中摇曳炉上的火
Fēng zhōng yáoyè lú shàng de huǒ
(Ngọn lửa trên bếp lò lung lay trong gió)

不灭亦不休
Bù miè yì bùxiū
(Không tắt cũng không dứt)

等待花开春去春又来
Děngdài huā kāi chūn qù chūn yòu lái
(Chờ đợi hoa nở, xuân đi xuân lại đến)

无情岁月笑我痴狂
Wúqíng suìyuè xiào wǒ chīkuáng
(Năm tháng vô tình cười ta cuồng si)

心如钢铁任世界荒芜
Xīn rú gāngtiě rèn shìjiè huāngwú
(Tim như sắt thép mặc cho thế gian hoang vắng)

思念永相随
Sīniàn yǒng xiāng suí
(Nhớ mãi không nguôi)

万世沧桑唯有爱是永远的神话
Wànshì cāngsāng wéi yǒu ài shì yǒngyuǎn de shénhuà
(Muôn đời thăng trầm chỉ có tình yêu là thần thoại mãi mãi)

潮起潮落始终不悔真爱的相约
Cháo qǐ cháo luò shǐzhōng bù huǐ zhēn'ài de xiāngyuē
(Thủy triều dâng hạ trước sau cũng không hối hận vì ước hẹn chân tình)

几番苦痛的纠缠多少黑夜挣扎
Jǐ fān kǔtòng de jiūchán duōshǎo hēiyè zhēngzhá
(Bao lần vướng lấy đau khổ, Bao đêm trăn trở)

紧握双手让我和你再也不离分
Jǐn wò shuāngshǒu ràng wǒ hé nǐ zài yě bù lí fēn
(Hãy nắm chặt lấy đôi tay, để ta và nàng không còn phân ly)

悲欢岁月唯有爱是永远的神话
Bēi huān suìyuè wéi yǒu ài shì yǒngyuǎn de shénhuà
(Năm tháng vui buồn chỉ có tình yêu là thần thoại mãi mãi)

谁都没有遗忘古老古老的誓言
Shuí dōu méiyǒu yíwàng gǔlǎo gǔlǎo de shìyán
(Không ai lãng quên lời hẹn thề năm xưa)


你的泪水化为漫天飞舞的彩蝶
Nǐ de lèishuǐ huà wéi màntiān fēiwǔ de cǎi dié
(Lệ nàng rơi hóa thành muôn sắc hồ điệp bay lượn khắp trời)


爱是翼下之风两心相随自在飞
Ài shì yìxià zhī fēng liǎng xīn xiāng suí zìzài fēi
(Tình yêu là ngọn gió dưới cánh chim, đôi tim cùng nhau bay lượn)

悲欢岁月唯有爱是永远的神话
Bēi huān suìyuè wéi yǒu ài shì yǒngyuǎn de shénhuà
(Năm tháng vui buồn chỉ có tình yêu là thần thoại mãi mãi)


谁都没有遗忘古老古老的誓言
Shuí dōu méiyǒu yíwàng gǔlǎo gǔlǎo de shìyán
(Không ai lãng quên lời hẹn thề năm xưa)


你的泪水化为漫天飞舞的彩蝶
Nǐ de lèishuǐ huà wéi màntiān fēiwǔ de cǎi dié
(Lệ nàng rơi hóa thành muôn sắc hồ điệp bay lượn khắp trời)


爱是翼下之风两心相随自在飞
Ài shì yìxià zhī fēng liǎng xīn xiāng suí zìzài fēi
(Tình yêu là ngọn gió dưới cánh chim, đôi tim cùng nhau bay lượn)

你是我心中唯一美丽的神话
Nǐ shì wǒ xīnzhōng wéiyī měilì de shénhuà
(Nàng là Thần thoại đẹp nhất trong tim ta)

美丽的神话 - 无尽的爱 - Endless Love 成龙 / 金喜善
měi lì de shén huà - wú jìn de ài - Chéng Lóng ft Jīn Xǐ Shàn
Thần thoại tươi đẹp - Tình yêu bất tận - Thành Long / Kim Hee Sun


成龙: chéng lóng:
解开我最神秘的等待
jiě kāi wǒ zuì shén mì de děng dài
Giải thoát anh khỏi nỗi đợi chờ huyền bí

星星坠落风在吹动
xīng xing zhuì luò fēng zài chuī dòng
Ngàn sao rơi rụng và gió tung bay

终于再将妳拥入怀中
zhōng yú zài jiāng nǐ yōng rù huái zhōng
Cuối cùng cũng được dìu em vào lòng

两颗心颤抖
liǎng kē xīn chàn dǒu
Hai trái tim cùng chung nhịp đập

相信我不变的真心
xiāng xìn wǒ bú biàn de zhēn xīn
Hãy tin trái tim anh mãi không đổi thay

千年等待有我承诺
qiān nián děng dài yǒu wǒ chéng nuò
Ngàn năm đợi chời có anh nguyện ước

无论经过多少的寒冬
wú lùn jīng guò duō shǎo de hán dōng
Dẫu phải qua bao mùa đông buốt giá

我决不放手
wǒ jué bú fàng shǒu
Anh quyết không buông tay

金喜善 (韩语): jīn xǐ shàn:
이젠 나의 손을 잡고 눈을 감아요
Yi jie na ye so nul qia go, nu nul ka ma yo
现在紧抓住我的手闭上眼睛
Giờ hãy nắm thật chặt tay em và nhắm mắt lại

우리 사랑했던 날들 생각해봐요
U li sa la hei dang nal dul, sei ga ke ba yo
请你回想起过去我们恋爱的日子
Hồi tưởng lại những tháng ngày ta chìm đắm bên nhau

우리 너무 사랑해서 아팠었네요
u li no mu sa la hei so, ha pa so ne yo
我们是因为太爱所以更使得我们痛苦
Chúng ta vì đã quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ

서로 사랑한단 말도 못했었네요
so lo sa la ha dan mal do, mo tei so ne yo
我们连 "爱你" 这句话都无法讲
Ngay cả lời " Yêu" mình cũng không thể nói ra

成龙: chéng lóng:
每一夜被心痛穿越
měi yí yè bèi xīn tòng chuān yuè
Hàng đêm trái tim như đau buốt nhói

思念永没有终点
sī niàn yǒng méi yǒu zhōng diǎn
Nỗi nhớ mãi không có điểm dừng

早习惯了孤独像随
zǎo xí guàn le gū dú xiàng suí
Sớm quen rồi nỗi cô đơn ám ảnh

我微笑面对
wǒ wēi xiào miàn duì
Anh mỉm cười đối mặt

相信我妳选择等待
xiāng xìn wǒ nǐ xuǎn zé děng dài
Hãy tin anh khi em lựa chọn đợi chờ

再多苦痛也不闪躲
zài duō kǔ tòng yě bù shǎn duǒ
Thêm bao đau khổ cũng không ẩn tránh

只有妳的温柔能解救
zhí yǒu nǐ de wēn róu néng jiě jiù
Chỉ ấm áp nơi em mới có thể xua tan

无边的冷漠
wú biān de lěng mò
sự lạnh giá vô bờ

金喜善 (韩语): jīn xǐ shàn:
이젠 나의 손을 잡고 눈을 감아요
yi jie na ye so nul qia go, nu nul ka ma yo
现 在 紧 抓 住 我 的 手 闭 上 眼 睛
Giờ hãy nắm thật chặt tay em và nhắm mắt lại

우리 사랑했던 날들 생각해봐요
u li sa la hei dang nal dul, sei ga ke ba yo
请你回想起过去我们恋爱的日 子
Hồi tưởng lại những tháng ngày ta chìm đắm bên nhau

우리 너무 사랑해서 아팠었네요
u li no mu sa la hei so, ha pa so ne yo
我们是因为太爱所以更使得我们痛苦
Chúng ta vì đã quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ

서로 사랑한단 말도 못했었네요
so lo sa la ha dan mal do, mo tei so ne yo
我们连 "爱你" 这句话都无法讲
Ngay cả lời " Yêu" mình cũng không thể nói ra

合: hé :
让爱成为你我心中那永远盛开的花
ràng ài chéng wéi nǐ wǒ xīn zhōng nà yóng yuǎn shèng kāi de huā
Hãy để tình yêu trong đôi tim ta trở thành đóa hoa nở rộ bốn mùa

穿越时空绝不低头永不放弃的梦
chuān yuè shí kōng jué bù dī tóu yǒng bú fàng qì de mèng
Vượt qua không-gian ắt không cúi đầu quyết không từ bỏ mơ ước

金喜善(韩语): jīn xǐ shàn:
우리 너무 사랑해서 아팠었네요
u li no mu sa la hei so, ha pa so ne yo
我们是因为太爱所以更使得我们痛苦
Chúng ta vì đã quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ

서로 사랑한단 말도 못했었네요
so lo sa la ha dan mal do, mo tei so ne yo
我们连 "爱你" 这句话都无法讲
Ngay cả lời "Yêu" mình cũng không thể nói ra

合: hé :
让爱成为你我心中那永远盛开的花
ràng ài chéng wéi nǐ wǒ xīn zhōng nà yóng yuǎn shèng kāi de huā
Hãy thắp lên tình yêu trong tim đôi ta trở thành bông hoa tươi mãi

金喜善 (韩语): jīn xǐ shàn ( hán yǔ ):
우리 소중했던 약속 잊지는 말아요
u li so ju hei dang ya kso, yi ji ni ma la yo
我们千万不要忘记我们的约定
Nhất thiết không được lãng quên lời hẹn ước đôi ta

合: hé :
唯有真爱追随你我
wéi yǒu zhēn ài zhuī suí nǐ wǒ
Chỉ tình yêu đích thực theo anh và em

穿越无尽时空
chuān yuè wú jìn shí kōng
Vượt qua không-gian vô tận

金喜善 (韩语): jīn xǐ shàn:
서로 사랑한단 말도 못했었네요
so lo sa la ha dan mal do, mo tei so ne yo
我们连 "爱你" 这句话都无法讲
Ngay cả lời " Yêu" mình cũng không thể nói ra

成龙: chéng lóng:
爱是心中唯一不变美丽的神话
ài shì xīn zhōng wéi yī bú biàn měi lì de shén huà
Tình yêu là thần thoại tuyệt vời mãi mãi trong tim









TỪ MỚI

熟悉

[shúxī] hiểu rõ。知道得清楚。


熟悉情况。 hiểu rõ tình hình.





我熟悉他。 tôi hiểu anh ta.





他们彼此很熟悉。 hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.


脸子 [liǎn·zi]


1. dung mạo; mặt (thường chỉ gương mặt đẹp nhưng với cách nói không trang trọng)。容貌(多指美貌,用于不庄重的口气)。


2. nét mặt không vui; vẻ mặt cau có。不愉快的脸色。


他不会给你脸子看的。 anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.


3. thể diện; sỉ diện。情面;面子。


他是要脸子的人, 不能当着大伙儿丢这个丑。


anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.


守候 [shǒuhòu]


1. chờ; chờ đợi。等待。


他守候着家乡的信息。 anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.


2. trông coi; trông nom; săn sóc。看护。


护士日夜守候着伤员。 y tá đêm ngày trông nom thương binh.


淹没 [yānmò] 动 chìm ngập。 (大水)漫过;盖过。


河里涨水,小桥都淹没了。


nước sông dâng cao, tất cả các cây cầu nhỏ đều ngập.


他的讲话为掌声所淹没。


bài nói chuyện của ông ấy chìm ngập trong tiếng vỗ tay.


放手 [fàngshǒu]


1. buông tay; thả tay。松开握住物体的手;放开手。


他一放手,笔记本就掉了。 anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép mất tiêu.


2. phóng tay; mạnh tay。比喻解除顾虑或限制。


放手发动群众 mạnh tay phát động quần chúng.






承受 [chéngshòu]


1. tiếp nhận; nhận lấy; chịu đựng; chấp nhận; thừa nhận。接受;禁受。


在革命斗争中,要承受住各种考验


trong đấu tranh cách mạng phải chấp nhận mọi sự thử thách.


这块小薄板承受不住一百斤的重量。


miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.


2. kế thừa; thừa kế; thừa hưởng; hưởng (tài sản, quyền lợi)。继承(财产、权利等)。


承诺 [chéngnuò] đồng ý làm; nhận lời làm; chấp thuận; cho phép。对某项事务答应照办。


苏醒 [sūxǐng] tỉnh lại。昏迷后醒过来。


沧桑 [cāngsāng] bể dâu (từ tắt của沧海桑田)。'沧海桑田'的略语。


饱经沧桑(比喻经历了许多世事变化)


trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuc đời ê chề


相约 [xiāngyuē] hẹn nhau; ước hẹn。相互约定。


纠缠 [jiūchán]


1. vướng mắc; vướng; vướng víu。绕在一起。


问题纠缠不清。 vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.


2. làm phiền; quấy rầy。捣麻烦。


我还有事,别来纠缠。 tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.


挣扎 [zhēngzhá] ngọ ngoạy; vùng vẫy; đấu tranh; vật lộn。竭力支撑或摆脱。


融解 [róngjiě] tan; chảy ra; hoà tan。融化。


山顶的积雪融解了。 tuyết trên đỉnh núi tan rồi.


摇曳 [yáoyè] 动 đong đưa; lung lay。摇荡。


摇曳的灯光。 ánh đèn chao động


垂柳摇曳 cành liễu rủ đong đưa.


荒芜 [huāngwú] hoang vu; hoang vắng。(田地)因无人管理而长满野草。


田园荒芜 đồng ruộng hoang vu


漫天 [màntiān] khắp bầu trời; đầy trời。布满了天空。


漫天大雪。 trời đầy tuyết.


尘土漫天。 bụi đầy trời.





إرسال تعليق

أحدث أقدم