Sao đành phải làm tổn thương anh tiếng trung


怎么会狠心伤害我 Sao đành phải làm tổn thương anh

每个孤独的晚上, 就像电影的散场
Wǒ měi gè gūdú de wǎnshàng Jiù xiàng diànyǐng de sànchǎng
Mỗi tối cô đơn như sau tan hát

身边的人都离开, 不知何时有泪光
Shēnbiān de rén dōu líkāi Bùzhī hé shí yǒu lèi guāng
Người cạnh anh đều rời khỏi, không biết rơi nước mắt từ lúc nào

每个相爱的地方, 都像回忆织的网
Měi gè xiāng'ài dì dìfāng Dōu xiàng huíyì zhī de wǎng
Từng nơi yêu nhau, như những hồi ức đan xen nhau
多少痛苦关在胸膛, 谁能看出我的伤
Duōshǎo tòngkǔ guān zài xiōngtáng Shuí néng kàn chū wǒ de shāng
Bao nhiêu đau khổ trong lòng anh, ai có thể nhìn thấu

当我松开你的手, 眼泪离开眼眶后
Dāng wǒ sōng kāi nǐ de shǒu Yǎnlèi líkāi yǎnkuàng hòu
Khi anh buông tay em ra, sau khi nước mắt rơi
喝下沉溺的烈酒, 醒来最终要接受
Hē xià chénnì de liè jiǔ Xǐng lái zuìzhōng yào jiēshòu
Đắm chìm trong rượu mạnh, tỉnh lại cuối cùng phải chấp nhận
当爱散落的时候, 何谓天长和地久
Dāng ài sànluò de shíhou Héwèi tiāncháng hé dì jiǔ
Khi tình yêu tan nát, cái gì gọi là tồn tại muôn thuở
痛苦了一生的时间, 是否明白 是否足够
Tòngkǔle yīshēng de shíjiān Shìfǒu míngbái shìfǒu zúgòu

Đau khổ cả đời, phải chăng đã hiểu rõ phài chăng đã hài lòng
怎么会狠心离开我, 这一切到底为什么

Zěnme huì hěnxīn líkāi wǒ Zhè yīqiè dàodǐ wèishéme
Sao đành phải xa rời anh, tất cả rốt cuộc vì sao
分不清一切都是谁的错, 付出换来这种结果

Fēn bù qīng yīqiè dōu shì shuí de cuò Fùchū huàn lái zhè zhǒng jiéguǒ
Không biết rõ tất cả là lỗi của ai, để đổi lấy kết quả thế này.
怎么会狠心伤害我, 可怜我爱你那么多

Zěnme huì hěnxīn shānghài wǒ Kělián wǒ ài nǐ nàme duō
Sao đành phải làm tổn thương anh, đáng tiếc là anh đã yêu em nhiều như thế
失去了快乐 幻灭了承诺
Shīqùle kuàilè huànmièle chéngnuò
Mất đi niềm vui, tiêu tan lời hứa
守住两个人的日子 一个人过

Shǒuzhù liǎng gèrén de rìzi yīgè rénguò
Giữ lại những ngày của hai đứa một người đi.








TỪ MỚI
狠心[hěnxīn] quyết; đành phải; bất chấp; nhẫn tâm。

狠一狠心。 quyết lòng 狠了心。 lòng đã quyết






散场[sànchǎng] tan cuộc; tan hát (kịch, phim, cuộc thi đấu)



胸膛[xiōngtáng] ngực

沉溺[chénnì] sa vào; lún sâu vào; đắm chìm vào (tập quán sinh hoạt)。陷




最终[zuìzhōng] cuối; cuối cùng; sau cùng。最后;末了。 最终目的 mục đích cuối cùng.

何谓[héwèi] cái gì gọi là; cái gì là; thế nào là; là gì。什么叫做;什么是。
何谓灵感? cái gì gọi là linh cảm?
何谓幸福? cái gì gọi là hạnh phúc?






散落[sànluò]
1. rơi lả tả。分散地往下落。 花瓣散落了一地。 cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất. 2. tản mát; rải rác。分散;不集中。
草原上散落着数不清的牛羊。
trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể



天长地久[tiānchángdìjiǔ] tồn tại muôn thuở; lâu dài như trời đất。跟


足够[zúgòu]


1. đầy đủ; đủ。达到应有的或能满足需要的程度。 足够的燃料 nhiên liệu đầy đủ
足够的认识 nhận thức đầy đủ
已经有这么多了,足够了。nhiều thế này rồi, đủ rồi. 2. thoả mãn; hài lòng。满足;知足。
有您这句话就足够了。 có câu nói của anh thì thoả mãn rồi.






分清[fēnqīng] phân rõ; rõ。分辨清楚。
分清是非 phân rõ phải trái
分清是非 一片汪洋,分不清哪是天哪是水。 分清是非 một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.




可怜[kělián] đáng thương; thảm thương; đáng tiếc。值得怜悯。 他刚三岁就死了父母,真是个可怜的孩子。
đứa bé mới lên ba tuổi mà đã mồ côi cha mẹ, thật là một đứa trẻ đáng thương.
2. thương; thương xót。怜悯。 对 这 种一贯做坏事的人, 绝不 能可怜他。
đối với những loại người chuyên làm những chuyện bại hoại, tuyệt đối không thương xót






幻灭[huànmiè] tiêu tan; ảo diệt; ảo tưởng tan vỡ; tan vỡ



承诺[chéngnuò] đồng ý làm; nhận lời làm; chấp thuận; cho phép 我本不该相信老板的承诺.


她一直信守承诺


“我们明年会回来的,”他承诺道。


他向我们郑重承诺然后又对我们食言了。

إرسال تعليق

أحدث أقدم