不知道为了什么 痛苦它天天围着我
Bù zhīdào wèile shénme Tòngkǔ tā tiāntiān wéizhe wǒ
天上的星星有很多 你到底是哪一颗
Tiānshàng de xīngxīng yǒu hěnduō Nǐ dàodǐ shì nǎ yī kē
分手时含泪看着我 我心里也很舍不得
Fēnshǒu shí hán lèi kànzhe wǒ Wǒ xīnlǐ yě hěn shěbude
爱情的秋天心碎了 分分合合都是我的错
Àiqíng de qiūtiān xīn suìle Fēn fēn hé hé dōu shì wǒ de cuò
轰轰烈烈的真心相爱过
Hōnghōnglièliè de zhēnxīn xiāng'àiguò
缠缠绵绵再唱这首歌
Chán chán miánmián zài chàng zhè shǒu gē
滚滚红尘中我为爱情执着
Gǔngǔn hóngchén zhōng wǒ wèi àiqíng zhízhuó
起起落落有你陪着我
Qǐ qǐ luòluò yǒu nǐ péizhe wǒ
大声说我爱你 我依然爱着你
Dàshēng shuō wǒ ài nǐ Wǒ yīrán àizhe nǐ
一千年一万年 为你唱这首歌
Yīqiān nián yī wàn nián Wèi nǐ chàng zhè shǒu gē
轰轰烈烈的真心相爱过
Hōnghōnglièliè de zhēnxīn xiāng'àiguò
缠缠绵绵再唱这首歌
Chán chán miánmián zài chàng zhè shǒu gē
滚滚红尘中我为爱情执着
Gǔngǔn hóngchén zhōng wǒ wèi àiqíng zhízhuó
起起落落有你陪着我
Qǐ qǐ luòluò yǒu nǐ péizhe wǒ
起起落落有你陪着我
Qǐ qǐ luòluò yǒu nǐ péizhe wǒ
不知道为了什么, 痛苦它天天围着我
Không biết vì sao, đau khổ ngày ngày cứ vây lấy anh
天上的星星有很多, 你到底是哪一颗
Có nhiều sao trên trời, rốt cục anh là ngôi sao nào
分手时含泪看着我 , 我心里也很舍不得
Khi chia tay rưng rưng nước mắt nhìn anh, lòng anh cũng rất luyến tiếc
爱情的秋天心碎了, 分分合合都是我的错
Mùa thu tình yêu lòng tan nát, hợp hay tan cũng là lỗi của em
轰轰烈烈的真心相爱过
Từng yêu nhau thật lòng vang dội
缠缠绵绵再唱这首歌
Hát lên bài ca này triền miên
滚滚红尘中我为爱情执着
Anh vì tình yêu mà cố chấp giữa dòng đời tấp nập
起起落落有你陪着我
Cuộc sống thăng trầm chỉ có anh cạnh em
大声说我爱你 , 我依然爱着你
Nói lớn tiếng nói Anh yêu em, anh vẫn cứ nói yêu em
一千年一万年 , 为你唱这首歌
Một ngàn năm một vạn năm, vì em hát bài tình ca này
轰轰烈烈的真心相爱过
Từng yêu nhau thật lòng vang dội
缠缠绵绵再唱这首歌
Hát lên bài ca này triền miên
滚滚红尘中我为爱情执着
Vì tình yêu mà cố chấp giữa dòng đời tấp nập
起起落落有你陪着我
Cuộc sống thăng trầm chỉ có anh cạnh em
TỪ MỚI
红尘 [hóngchén] hồng trần; cõi trần; thế gian。
看破红尘 nhìn thấu cõi trần; nhìn rõ cõi trần.
含 [hán]
1. ngậm。
含一口水 ngậm một ngụm nước
嘴里含着糖。
miệng ngậm kẹo.
2. chứa; có。
含着眼泪 rưng rưng nước mắt; nước mắt lưng tròng
这种梨含水分很多。loại lê này rất nhiều nước.
工龄满三十年以上(含三十年)者均可申请。
tuổi nghề trên 30 đều có quyền nộp đơn xin.
舍不得 [shě·bu·de] luyến tiếc; không nỡ; không nỡ bỏ; tiếc rẻ
轰然 [hōngrán] ầm ầm; rầm rầm; ầm vang; rền vang; vang dội。形容大声。
轰然大笑 cười rầm rầm
轰然作响 làm ầm ầm
缠绵 [chánmián] triền miên; dằng dai; dây dưa。
缠绵病榻。ốm triền miên.
滚滚 [gǔngǔn]
1. cuồn cuộn; lăn đều。形容急速地滚动或翻腾。
车轮滚滚 bánh xe lăn đều.
大江滚滚东去。 dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
狂风卷起了滚滚的黄沙。
trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.
2. liên tục; ào ào; như nước; không dứt。形容连续不断。
雷声滚滚 tiếng sấm liên tục
财源滚滚 tiền vô như nước; tiền vô ào ào.
起落 [qǐluò] lên xuống; lên và xuống。升起或降落。
飞机起落。máy bay lên xuống.
船身随浪起落。thuyền bập bềnh theo sóng.
心潮起落。trong lòng thấp thỏm.
依然 [yīrán] như cũ; như xưa; y nguyên。依旧。
依然如故 vẫn như xưa; vẫn như ngày nào.
风景依然 phong cảnh vẫn như xưa.