Một khúc hồng trần tiếng trung quốc 一曲红尘



谁把化蝶写成碑  谁在千年等一回
Ai viết hóa bươm bướm thành đài tưởng niệm   ai đang đợi chờ ngàn năm
红尘总有梦  何必问是与非

Hồng trần cũng có giấc mộng   cần gì hỏi đúng hay sai
历尽了沧桑  更懂得无悔

Nhiều lần trải qua đau thương, càng hiểu được vô hối
谁把花心化作泪  谁在梦里永相随
Ai làm nhụy hoa hóa thành lệ   ai mãi mãi bên nhau trong giấc mộng 
人生这杯酒  怎么喝都是醉

Ly rượu nhân sinh sao uống đã say
过往的云烟  坦然去面对

Mây khói bay qua  thản nhiên đối mặt

冷冷的眼泪随风吹  才知道离别的滋味

Nước mắt lạnh rơi theo gió  mới biết mùi vị ly biệt
多少寒霜多少心碎  多少无奈慢慢体会

Bao nhiêu sương lạnh bao nhiêu lòng đau bao nhiêu không thể từ từ hiểu thấu
飘飘的落花如流水  才知道花期的珍贵
Hoa rơi lả tả như dòng nước   mới biết thời ra hoa là đáng quý
多少寻觅多少负累  多少风景依然你最美

Bao nhiêu tìm kiếm bao nhiêu gánh nặng bao nhiêu cảnh vật vẫn là em đẹp nhất.

Shuí bǎ huà dié xiěchéng bēi   shuí zài qiānnián děng yī huí
hóngchén zǒng yǒu mèng   hébì wèn shì yǔ fēi
lìjìnle cāngsāng   gèng dǒng dé wú huǐ

shuí bǎ huāxīn huà zuò lèi   shuí zài mèng lǐ yǒng xiāng suí
rénshēng zhè bēi jiǔ   zěn me hè dōu shì zuì
guòwǎng de yúnyān   tǎnrán qù miàn duì

lěng lěng de yǎnlèi suí fēng chuī   cái zhīdào líbié de zīwèi
duōshǎo hán shuāng duōshǎo xīn suì duō shào wúnài màn man tǐhuì
piāo piāo de luòhuā rú liúshuǐ cái zhīdào huāqí de zhēnguì
duōshǎo xúnmì duōshǎo fù lèi duōshǎo fēngjǐng yīrán nǐ zuìměi


TỪ MỚI
碑  [bēi] 名  bia。
人民英雄纪念碑。bia kỷ niệm anh hùng dân tộc

何必 [hébì]  hà tất; hà cớ; bất tất; cần gì。


红尘  [hóngchén] hồng trần; cõi trần; thế gian。
看破红尘  nhìn thấu cõi trần; nhìn rõ cõi trần.

历尽  [lìjìn] nhiều lần trải qua; nhiều lần gặp phải。
历尽磨难。nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
历尽千辛万苦。nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.
历尽沧桑。trải qua nhiều đau thương.

坦然  [tǎnrán] thản nhiên。

过往  [guòwǎng]
1. qua lại; đi lại; vãng lai。来往。
过往客商 khách vãng lai.
今天赶集,路上过往的人很多。
hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
2. đi lại với nhau; qua lại; tới lui。来往;交往。
他们俩是老同学,过往很密。
hai người họ là bạn học cũ, qua lại rất thân.

无奈  [wúnài]
1. đành chịu; không biết làm sao; đành vậy; không có cách nào。无可奈何。
出于无奈。xuất phát từ chỗ không biết làm sao.
2. tiếc rằng (dùng trong câu chuyển ý, nêu rõ vì lẽ gì đó không thể làm khác)。用在转折句的头上,表示由于某种原因,不能实现上文所说的意图,有'可惜'的意思。
星期天我们本想去郊游,无奈天不作美下起雨来,只好作罢了。

hôm chủ nhật, chúng tôi vốn định đi chơi ngoại ô, tiếc rằng trời 

体会  [tǐhuì] thể hội; lĩnh hội; nhận thức。

寻觅  [xúnmì] tìm kiếm; tìm tòi

负累  [fùlèi]
1. gánh vác; gánh nặng。负担。

2. liên lụy; dính dáng。牵连,拖累。

风景  [fēngjǐng] phong cảnh; cảnh vật; quang cảnh。

إرسال تعليق

أحدث أقدم