雨一直下 Mưa vẩn rơi
氣氛不算融洽
Qìfēn bù suàn róngqià
在同個屋簷下
Zài tóng gè wūyán xià
你漸漸感到心在變化
Nǐ jiànjiàn gǎndào xīn zài biànhuà
你愛著他
Nǐ ài zhe tā
也許帶著恨吧
Yě xǔ zhe hèn ba
青春耗了一大半
Qīngchūn hào le yī dàbàn
原來只是陪他玩耍
Yuánlái zhǐshì péi tā wánshuǎ
正想離開他
Zhèng xiǎng líkāi tā
他卻拿著鮮花
Tā què ná zhe xiānhuā
說不著邊的話
Shuō bu zhuó biān dehuà
讓整個場面更加尷尬
Ràng zhěnggè chǎngmiàn gèngjiā gāngà
不可思議嗎
Bùkěsīyì ma
夢在瞬間崩塌
Mèng zài shùnjiān bēngtā
為何當初那麼傻
Wèihé dāngchū nàme shǎ
還一心想要嫁給他
Huán yīxīn xiǎng yào jià gěi tā
就是愛到深處才怨他
Jiùshì ài dào shēn chù cái yuàn tā
舍不捨得都斷了吧
Shě bu shěde dōu duàn le ba
那是從來都沒有後路的懸崖
Nà shì cónglái dōu méiyǒu hòu lù de xuányá
--
就是愛到深處才由他
Jiùshì ài dào shēn chù cái yóu tā
碎了心也要放得下
Suì le xīn yě yào fàng de xià
難道忘了那愛他的傷已密密麻麻
Nándào wàng le nà ài tā de shāng yǐ mìmimámá
--
不要再為了他掙扎
Bùyào zài wèile tā zhēngzhá
不要再為他左牽右掛
Bùyào zài wèi tā zuǒ qiān yòu guà
今後不管他愛不愛誰快樂嗎都隨他
Jīnhòu bùguǎn tāài bù ài shuí kuàilè ma dōu suí tā
**********
雨一直下
Yǔ yīzhí xià
氣氛不算融洽
Qìfēn bù suàn róngqià
在同個屋簷下
Zài tóng gè wūyán xià
你漸漸感到心在變化
Nǐ jiànjiàn gǎndào xīn zài biànhuà
不可思議嗎
Bùkěsīyì ma
夢在瞬間崩塌
Mèng zài shùnjiān bēngtā
為何當初那麼傻
Wèihé dāngchū nàme shǎ
還一心想要嫁給他
Huán yīxīn xiǎng yào jià gěi tā
就是愛到深處才怨他
Jiùshì ài dào shēn chù cái yuàn tā
舍不捨得都斷了吧
Shě bu shěde dōu duàn le ba
那是從來都沒有後路的懸崖
Nà shì cónglái dōu méiyǒu hòu lù de xuányá
就是愛到深處才由他
Jiùshì ài dào shēn chù cái yóu tā
碎了心也要放得下
Suì le xīn yě yào fàng de xià
難道忘了那愛他的傷已密密麻麻
Nándào wàng le nà ài tā de shāng yǐ mìmimámá
不要再為了他掙扎
Bùyào zài wèile tā zhēngzhá
不要再為他左牽右掛
Bùyào zài wèi tā zuǒ qiān yòu guà
今後不管他愛不愛誰快樂嗎都隨他
Jīnhòu bùguǎn tāài bù ài shuí kuàilè ma dōu suí tā
********
就是愛到深處才由他
Jiùshì ài dào shēn chù cái yóu tā
碎了心也要放得下
Suì le xīn yě yào fàng de xià
難道忘了那愛他的傷已密密麻麻
Nándào wàng le nà ài tā de shāng yǐ mìmimámá
*******
就是愛到深處才怨他
Jiùshì ài dào shēn chù cái yuàn tā
舍不捨得都斷了吧
Shě bu shěde dōu duàn le ba
那是從來都沒有後路的懸崖
Nà shì cónglái dōu méiyǒu hòu lù de xuányá
就是愛到深處才由他
Jiùshì ài dào shēn chù cái yóu tā
碎了心也要放得下
Suì le xīn yě yào fàng de xià
難道忘了那愛他的傷已密密麻麻
Nándào wàng le nà ài tā de shāng yǐ mìmimámá
Từ mới:
气氛 [qìfēn] bầu không khí。
会场上充满了团结友好的气氛。trong hội trường tràn ngập bầu không khí đoàn kết hữu nghị.
融洽 [róngqià] hoà hợp; hoà thuận; hài hoà
檐 [yán] mái hiên; hiên nhà。
房檐 mái hiên nhà
廊檐 hàng hiên
檐下 dưới mái hiên
檐前 trước mái hiên
玩耍 [wánshuǎ] chơi đùa; vui đùa; nghịch; nô đùa。
孩子们在大树底下玩耍。
尴尬 [gāngà]
1. 形 处境困难或事情棘手,难以处理处境尴尬
2. 形 神态不自然;难为情谎话被揭穿了,他显得非常尴尬
尴 [gān] lúng túng; khó xử; bất tiện; không tiện。处境困难,不好处理。
他觉得去也不好,不去也不好,实在尴。
anh ấy cảm thấy đi cũng dở, không đi cũng dở quả là khó xử.
处境尴 lâm vào cảnh lúng túng; lâm vào cảnh khó xử.
思议 [sīyì]1. 动 想象;理解(多用于否定)不可思议。 真是不可思议,我也有一双和你一样的鞋!
他今天的表现真是不可思议。
瞬间 [shùnjiān]1. 名 一眨眼的工夫;极短的时间瞬间风力达12级 瞬间暴发。
瞬 [shùn] nháy mắt; chớp mắt。
转瞬。chớp nháy.
瞬间(转瞬之间)。trong nháy mắt.
崩塌 [bēngtā] đổ nát; sụp đổ。
悬崖 [xuányá]
1. 名 高耸陡峭的山崖万丈悬崖。
2. 名 比喻危险的境地你这种做法实际上是把他进一步推向悬崖。
悬崖 [xuányá] cao và dốc (vách núi)。高而陡的山崖。
悬崖绝壁 vách treo dốc đứng
牵挂
[qiānguà]
bận tâm; bận lòng; vướng víu; vướng vít。挂念。
爸爸妈妈嘱咐他在外边要好好工作,家里的事不用牵挂。
ba mẹ dặn dò ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.