Học hát tiếng trung qua bài 在心里从此永远有个你


在心里从此永远有个你 - Từ đây tròng lòng mãi có em 

为什么 我们相遇网络
Wèi shén me wǒ men xiāng yù wǎng luò
Vì sao chúng ta gặp nhau qua mạng.

为什么 要拿虚拟对待我
Wèi shén me yào ná xū nǐ duì dài wǒ
Vì sao đem hư ảo ra đối đãi anh.

我和你 在一起
Wǒ hé nǐ zài yì qǐ
Anh và em ở bên nhau.

在一起 的甜蜜
Zài yì qǐ de tián mì
Ở bên nhau thật ngọt ngào.

这份爱 会埋在我心底
Zhè fèn ài huì mái zài wǒ xīn dǐ
Tình yêu này sẽ chôn tận đáy lòng anh.

我 和你相爱网络里
Wǒ hé nǐ xiāng ài wǎng luò lǐ
Anh và em thương yêu nhau trong mạng.

爱来爱去 都变成回忆
Ài lái ài qù dōu biàn chéng huí yì
Yêu đi yêu lại cũng trờ thành kỹ niệm.

你的心 我最懂
Nǐ de xīn wǒ zuì dǒng
Lòng em anh là người hiểu nhất.

你哭泣 我陪你
Nǐ kū qì wǒ péi nǐ
Em thút thít (khóc) anh bên cạnh em.

这辈子 注定与你在一起
Zhè bèi zi zhù dìng yǔ nǐ zài yì qǐ
Cuộc đời này đã định anh và em bên nhau.

大声喊出我爱你
Dà shēng hǎn chū wǒ ài nǐ
Hét thật to một tiếng rằng: "anh yêu em ".

时刻把你放心底
Shí kè bǎ nǐ fàng xīn dǐ
Luôn đặt em vào tận sâu trong đáy lòng.

不怕网络的虚拟 等着你
Bú pà wǎng luò de xū nǐ děng zhe nǐ
Không sợ thế giới ảo mạng, đợi chờ em.

点击鼠标的情意
Diǎn jī shǔ biāo dì qíng yì
Tình ý khi click nút chuột.

传达爱你的蜜语
Chuán dá ài nǐ de mì yǔ
Gửi lời yêu thương ngọt ngào của anh.

在心里从此永远有个你
Zài xīn lǐ cóng cǐ yóng yuǎn yǒu gè nǐ
Trong trái tim từ đây mãi mãi luôn có em.

谢谢你 让我遇到你
Xiè xiè nǐ ràng wǒ yù dào nǐ
Cảm ơn em, đã cho anh gặp được em.

谢谢你 也让我爱上你
Xiè xiè nǐ yě ràng wǒ ài shàng nǐ
Cảm ơn em, cũng cho anh được yêu em.

不管 风风 雨雨
Bù guǎn fēng fēng yǔ yǔ
Không quản chi phong ba bão.

不 问 明天在哪里
Bú wèn míng tiān vài nǎ lǐ
Không hỏi ngày mai ở nơi đâu.

我都会 永远的 陪伴你
Wǒ doū huì yóng yuǎn di péi bàn nǐ
Anh cũng sẽ mãi mãi bên cạnh em.


Pinyin
Wèi shén me wǒ men xiāng yù wǎng luò
Wèi shén me yào ná xū nǐ duì dài wǒ
Wǒ hé nǐ zài yì qǐ Zài yì qǐ de tián mì
Zhè fèn ài huì mái zài wǒ xīn dǐ
Wǒ hé nǐ xiāng ài wǎng luò lǐ
Ài lái ài qù dōu biàn chéng huí yì
Nǐ de xīn wǒ zuì dǒng Nǐ kū qì wǒ péi nǐ
Zhè bèi zi zhù dìng yǔ nǐ vài yì qǐ
Dà shēng hǎn chū wǒ ài nǐ Shí kè bǎ nǐ fàng xīn dǐ
Bú pà wǎng luò de xū nǐ děng zhe nǐ
Diǎn jī shǔ biāo dì qíng yì Chuán dá ài nǐ de mì yǔ
Zài xīn lǐ cóng cǐ yóng yuǎn yǒu gè nǐ
Xiè xiè nǐ ràng wǒ yù dào nǐ
Xiè xiè nǐ yě ràng wǒ ài shàng nǐ
Bù guǎn fēng fēng yǔ yǔ Bú wèn míng tiān vài nǎ lǐ
Wǒ doū huì yóng yuǎn di péi bàn nǐ

TỪ MỚI:

虚拟 [xū'nǐ] 1. giả thuyết。不符合或不一定符合事实的;假设的。 虚拟语气。 ngữ khí giả thuyết
2. hư cấu。虚构。
那篇小说里的故事情节,有的是作者虚拟的。 một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.

对待[duìdài]
1. ở thế tương đối; liên quan với nhau; tương quan。处于相对的情况。
高山与平地对待,不见高山,哪见平地? núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
工作和休息是互相对待的,保证充分的休息,正是为了更好地工作。
làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
2. đối đãi; đối xử; cư xử。以某种态度或行为加之于人或事物。 对待朋友要真诚。
đối xử với bạn bè nên thành khẩn.
要正确对待群众的批评。
phải đối xử đúng với phê bình của quần chúng.

时刻 [shíkè]
1. thời khắc; thời gian; giờ phút; thời điểm。时间里的某一点。
严守时刻,准时到会。nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
2. thường xuyên; luôn luôn。每时每刻;经常。
时时刻刻。luôn luôn.
时刻准备贡献出我们的力量。
chúng tôi luôn luôn chuẩn bị cống hiến sức lực của mình.

我们为日美而时刻准备着
如果需要我时刻准备着
时刻准备着 当机会来临时你就成功了

إرسال تعليق

أحدث أقدم