小三 – 冷漠 Xiǎosān – lěng mò Tiểu Tam – Lãnh Mạc
虽然我没有说出来
Suī rán wǒ méi yǒu shuō chū lái
Tuy rằng anh chưa nói ra
其实我早已有了预感
Qí shí wǒ zǎoyǐ yǒule yù gǎn
Thực ra anh đã sớm có linh cảm
给不了你幸福的现在
Gěi bù liǎo nǐ xìng fú de xiàn zài
Hiện tại không cho em được hạnh phúc
是我如今最大的无奈
Shì wǒ rú jīn zuì dà de wú nài
Là vô năng lớn nhất của anh cho đến nay
等着你对我说出来
Děng zhe nǐ duì wǒ shuō chū lái
Anh đang đợi em nói ra với anh
你要的不只是我的爱
Nǐ yào de bù zhǐ shì wǒ de ài
Cái em cần không chỉ là tình yêu của anh
我用沉默面对你的坦白
Wǒ yòng chénmò miàn duì nǐ de tǎn bái
Anh im lặng đối mặt với vẻ thản nhiên của em
曾经的快乐都烟消云散
Céng jīng de kuài lè dū yān xiāo yún sàn
Những vui vẻ đã từng có trước đây đều tiêu tan mây khói
终于你做了别人的小三
Zhōng yú nǐ zuò le bié rén de xiǎo sān
Cuối cùng em đã làm người tình của kẻ khác
我也知道那不是因为爱
Wǒ yě zhī dào nà bù shì yīn wèi ài
Anh cũng biết đó không phải là vì tình yêu
城市的夜晚如此的灿烂
Chéng shì de yè wǎn rú cǐ de càn làn
Thành phố về đêm trông rực rỡ như vậy
只是没有你在身边陪伴
Zhǐ shì méi yǒu nǐ zài shēn biān péi bàn
Chỉ là không có em ở bên cạnh anh.
终于你做了别人的小三
Zhōng yú nǐ zuò le bié rén de xiǎo sān
Cuối cùng em đã làm người tình của kẻ khác
从此我不再是你的港湾
Cóng cǐ wǒ bù zài shì nǐ dì gǎng wān
Từ đây anh không còn là bến đỗ của em nữa
当你依偎在他的胸怀
Dāng nǐ yī wēi zài tā de xiōng huái
Khi em ngả vào lòng người ta
是否已忘记我曾给过的爱
Shì fǒu yǐ wàng jì wǒ céng gěi guò de ài
Phải chăng em đã quên tình yêu anh từng dành cho em
Pinyin
Suī rán wǒ méi yǒu shuō chū lái Qí shí wǒ zǎoyǐ yǒule yù gǎn
Gěi bù liǎo nǐ xìng fú de xiàn zài Shì wǒ rú jīn zuì dà de wú nài
Děng zhe nǐ duì wǒ shuō chū lái Nǐ yào de bù zhǐ shì wǒ de ài
Wǒ yòng chénmò miàn duì nǐ de tǎn bái
Céng jīng de kuài lè dū yān xiāo yún sàn
Zhōng yú nǐ zuò le bié rén de xiǎo sān Wǒ yě zhī dào nà bù shì yīn wèi ài
Chéng shì de yè wǎn rú cǐ de càn làn Zhǐ shì méi yǒu nǐ zài shēn biān péi bàn
Zhōng yú nǐ zuò le bié rén de xiǎo sān Cóng cǐ wǒ bù zài shì nǐ dì gǎng wān
Dāng nǐ yī wēi zài tā de xiōng huái
Shì fǒu yǐ wàng jì wǒ céng gěi guò de ài
TỪ MỚI:
虽然 [suīrán] tuy rằng; mặc dù; tuy là。
其实 [qíshí] kỳ thực; thực ra。
预感 [yùgǎn]
1. dự cảm; cảm thấy trước; linh cảm; linh tính。事先感觉。
天气异常闷热,大家都预感到将要下一场大雨。
thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
2. sự dự cảm; sự cảm nhận。事先的感觉。
不祥的预感 dự cảm không tốt
无奈[wúnài] 1. đành chịu; không biết làm sao; đành vậy; không có cách nào。无可奈何。
出于无奈。xuất phát từ chỗ không biết làm sao.
2. tiếc rằng (dùng trong câu chuyển ý, nêu rõ vì lẽ gì đó không thể làm khác)。用在转折句的头上,表示由于某种原因,不能实现上文所说的意图,有'可惜'的意思。
星期天我们本想去郊游,无奈天不作美下起雨来,只好作罢了。
hôm chủ nhật, chúng tôi vốn định đi chơi ngoại ô, tiếc rằng trời không chìu lòng người, mưa đến đột ngột đành phải thôi.
如今[rújīn] bây giờ; giờ đây; đến nay; ngày nay。现在。
如今的事情,再用老眼光看可不行了。
sự việc ngày nay, nếu dùng con mắt xưa để mà nhìn nhận thì không được.
Chú ý: '现在'chỉ cả một khoảng thời gian tương đối dài hoặc tương đối ngắn, còn '如今'chỉ khoảng thời gian tương đối dài. 注意: '现在'可以指较长的一段时间,也可以指极短的时间,'如今'只能指较长的一段长时间。
坦白 [tǎnbái]
1. thẳng thắn; ngay thẳng; bộc trực。心地纯洁,语言直率。
襟怀坦白 bụng dạ cởi mở
2. thật thà; nói thật (sai lầm và tội lỗi của bản thân.)。如实地说出(自己的错误或罪行)。
坦白交代问题。nói rõ vấn đề.
坦白从宽,抗拒从严。
thực thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.
港湾 [gǎngwān] cảng; bến cảng; bến tàu。
依偎 [yīwēi] dựa sát vào nhau; ngả vào nhau。亲热地靠着;紧挨着。
孩子依偎在奶奶的怀里。đứa bé ngả vào lòng bà.
胸怀 [xiōnghuái] mang trong lòng; lòng dạ; ghi trong tim。心里怀着。
胸怀大志 mang trong lòng chí lớn
胸怀祖国,放眼世界。mang Tổ Quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.