沧海一声笑
Biển cả một tiếng cười
cānghǎi xiào tāotāo liǎng àn cháo
沧海 笑 , 滔滔 两 岸 潮
Biển xanh cười cuồn cuộn triều dâng hai bờ
fúchén suí làng zhī jì jīnzhāo
浮沉 随 浪 只 记 今朝
Đời chìm nổi theo ngọn sóng chỉ cần biết hôm nay
cāng tiān xiào fēnfēn shìshàng cháo
苍 天 笑 , 纷纷 世上 潮
Trời xanh cười – sôi nổi như sóng trần gian
shuí fù shuí shèng chū tiān zhīxiǎo
谁 负 谁 胜 出 天 知晓
Ai thắng ai thua có trời cao biết rõ
jiāngshān xiào yān yǔ yáo
江山 笑 , 烟 雨 遥
Giang sơn cười mưa khói xa xôi
tāo làng táo jìn hóngchén sú shì zhī duōshǎo
涛 浪 淘 尽 红尘 俗 事 知 多少
Sóng vét hết biết bao nhiêu thế tục hồng trần
qīngfēng xiào jìng rě jì liáo
清风 笑 竟 惹 寂 寥
Gió mát cười lại trống vắng
háoqíng huán shèng liǎo yī jīn wǎn zhào
豪情 还 剩 了 一 襟 晚 照
Hào hùng chỉ còn lại một tà áo chiều tà
cānghǎi xiào tāotāo liǎng àn cháo
沧海 笑 滔滔 两 岸 潮
fúchén suí làng zhǐ jì jīnzhāo
浮沉 随 浪 只 记 今朝
cāng tiān xiào fēnfēn shìshàng cháo
苍 天 笑 纷纷 世上 潮
shuí fù shuí shèng chū tiān zhīxiǎo
谁 负 谁 胜 出 天 知晓
jiāngshān xiào yān yǔ yáo
江山 笑 烟 雨 遥
tāo làng táo jìn hóngchén sú shì zhī duōshǎo
涛 浪 淘 尽 红尘 俗 事 知 多少
cāng shēng xiào búzài jì liáo
苍 生 笑 不再 寂 寥
Trời xanh cười không còn trống vắng nữa
háoqíng réng zài chī chīxiào xiào
豪情 仍 在 痴 痴笑 笑
Hào hùng vẫn đang cười ngây dại.
lā
啦 ......
Từ mới
沧海 [cānghǎi] biển cả; biển biếc; biển xanh; biển thẳm。
滔滔 [tāotāo] 1. cuồn cuộn; dào dạt。
潮 [cháo] thuỷ triều
岸 [àn] bờ。
江岸 bờ sông
上岸 lên bờ
纷纷 [fēnfēn] sôi nổi; ào ào; tới tấp; dồn dập。
今朝 [jīnzhāo]
1. hôm nay; ngày hôm nay。说话时的这一天。
2. hiện tại; trước mắt。现在;目前。
数风流人物,还看今朝。được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
世上 [shìshàng] trên đời; trong xã hội。世界上;社会上。
世上无难事,只要肯登攀。trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
登攀 [dēngpān] leo; trèo。攀登。
负 [fù]. thất bại; thua。失败(跟'胜'相对)。
胜负 thắng thua; hơn thua.
知晓 [zhīxiǎo] hiểu; biết。知道;晓得。
遥 [yáo] xa。遥远。
遥望 nhìn ra xa; nhìn từ xa
千里之遥。cách xa nghìn dặm
路遥知马力。đường xa mới biết sức ngựa
涛 [tāo] sóng lớn; sóng to。大的波浪。
波涛 ba đào; sóng to; sóng lớn
惊涛骇浪 sóng to gió lớn
淘 [táo] 3. khơi; vét。
淘井 khơi giếng
淘缸 vét lu
hao phí。耗费。
淘神 hao phí tinh thần
nghịch; tinh nghịch。顽皮。
这孩子真淘!đứa bé này thật nghịch!
红尘 [hóngchén] hồng trần; cõi trần; thế gian。指繁
华的社会。泛指人世间。
看破红尘 nhìn thấu cõi trần; nhìn rõ cõi trần.
清风 [qīngfēng] gió mát。凉爽的风。
清风徐来。gió mát thổi nhẹ tới
清风明月。trăng thanh gió mát.
竟 [jìng] lại; mà (phó từ, biểu thị sự bất ngờ)。
真没想到他竟敢当面撒谎。
thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối.
都以为他一定不答应,谁知他竟答应了。
cứ tưởng anh ấy nhất định không đồng ý, ai ngờ anh ấy lại đồng ý.
惹 [rě] dẫn đến; gây ra (sự việc không hay)。引起(不好的事情)。
惹事。gây chuyện.
惹祸。gây hoạ.
惹麻烦。chuốc lấy phiền não.
làm cho; gây nên (đặc điểm của người hay sự vật)。(人或事物的特点)引起爱憎的反应。
惹人注意。làm cho người ta chú ý.
惹人讨厌。làm cho người ta ghét.
一句话把大家惹得哈哈大笑。
寂寥 [jìliáo] tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng。寂静;
豪情 [háoqíng] hào hùng; lòng hăng hái
剩 [shèng]
剩饭。cơm thừa.
剩货。hàng thừa.
大家都走了,只剩下他一个人。mọi người đi cả rồi, chỉ còn lại mỗi mình anh ta.
襟 [jīn]
1. vạt áo; tà áo。上衣、袍子前面的部分。
大襟。vạt áo.
对襟。vạt áo đối xứng.
痴 [chī] ngốc; ngu si; dại dột; ngu xuẩn; gàn; dở hơi; khờ。