我剑何去何从
wǒ jiàn hé qù hé cóng
Kiếm của ta đi đâu về đâu
爱与恨情难独钟
ài yǔ hèn qíng nán dú zhōng
Yêu và hận tình khó đơn phương
我刀割破长空
wǒ dāo gē pò cháng kōng
Đao của ta chém toạt không gian
是与非懂也不懂
shì yǔ fēi dǒng yě bù dǒng
Thị phi hiểu cũng không hiểu
我醉一片朦胧
wǒ zuì yī piàn méng lóng
Ta say một khoảng mơ hồ
恩和怨是幻是空
ēn hé yuàn shì huàn shì kōng
Ân oán là ảo là hư không
我醒一场春梦
wǒ xǐng yī cháng chūn mèng
Ta say một giấc mộng xuân
生与死一切成空
shēng yǔ sǐ yī qiē chéng kōng
Sống và chết tất cả thành hư không
来也匆匆去也匆匆
lái yě cōng cōng qù yě cōng cōng
Đến cũng vội đi cũng vội
恨不能相逢
hèn bù néng xiāng féng
Hận không được gặp nhau
爱也匆匆恨也匆匆
ài yě cōng cōng hèn yě cōng cōng
yêu cũng vội hận cũng vội
一切都隋风
yī qiē dōu suí fēng
Tất cả đều theo gió cuốn
狂笑一声长叹一声
kuáng xiào yī shēng cháng tàn yī shēng
Cười ngông một tiếng thởdài một tiếng
快活一生悲哀一生
kuài huó yī shēng bēi āi yī shēng
Vui một đời, buồn một kiếp
谁与我生死与共
shéi yǔ wǒ shēng sǐ yǔ gòng
Ai có thể sống chết cùng ta
我哭泪洒心中
wǒ kū lèi sǎ xīn zhōng
Tôi khóc nước mắt chảy trong lòng
悲与欢苍天捉弄
bēi yǔ huān cāng tiān zhuō nòng
Buồn vui trời xanh trêu chọc
我笑我狂我疯
wǒ xiào wǒ kuáng wǒ fēng
Tôi cười tôi ngông tôi điên
天与地风起云涌
tiān yǔ dì fēng qǐ yún yǒng
Trời và đất gió nổi mây tuôn
Từ mới:
朦胧 [ménglóng]
1. ánh trăng mờ。月光不明。
2. lờ mờ; mịt mù。不清楚;模糊。
暮色朦胧。cảnh chiều hôm lờ mờ.
烟雾朦胧。sương khói lờ mờ.
相逢 [xiāngféng] tương phùng; gặp gỡ; gặp nhau; tương ngộ。
匆匆 [cōngcōng] vội vã; vội vội vàng vàng; hấp tấp。急急忙忙的样子。
来去匆匆。đi lại vội vội vàng vàng.
狂笑 [kuángxiào] cười thoải mái; cười thả cửa; cười hô hố; cười ha hả。
洒 [sǎ] vẩy; rắc; tung (nước)。使(水或其他东西)分散地落下。
扫地的时候先洒些水。khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.
涌 [yǒng]
1. tuôn ra; phun ra; bốc lên (mây, nước)。水或云气冒出。
泪如泉涌 nước mắt tuôn như suối.
风起云涌 gió nổi mây tuôn
2. lộ ra; hiện ra; xuất hiện。从水或云气中冒出。
雨过天晴,涌出一轮明月。mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
脸上涌出了笑容。trên mặt hiện ra nụ cười.
快活 [kuàihuó]
vui sướng; sung sướng; hài lòng; hoan hỉ; hân hoan; phấn khởi。愉快; 快乐。
提前完成了任务,心里觉得很快活。hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn, trong lòng cảm thấy sung sướng.
与共 [yǔgòng] cùng; cùng nhau。在一起。
生死与共 sống chết cùng nhau
我剑何去何从, 爱与恨情难独钟
我刀割破长空, 是与非懂也不懂
我醉一片朦胧, 恩和怨是幻是空
我醒一场春梦, 生与死一切成空
来也匆匆去也匆匆 恨不能相逢
爱也匆匆恨也匆匆 一切都隋风
狂笑一声 长叹一声
快活一生 悲哀一生
谁与我生死与共
我哭泪洒心中, 悲与欢苍天捉弄
我笑我狂我疯, 天与地风起云涌
Wǒ jiàn héqùhécóng, ài yǔ hèn qíng nán dú zhōng
wǒ dāo gē pò chángkōng, shì yǔ fēi dǒng yě bù dǒng
wǒ zuì yīpiàn ménglóng, ēn hé yuàn shì huàn shì kōng
wǒ xǐng yī chǎng chūnmèng, shēng yǔ sǐ yīqiè chéng kōng
lái yě cōngcōng qù yě cōngcōng hèn bu néng xiāngféng
ài yě cōngcōng hèn yě cōngcōng yīqiè dōu suí fēng
kuángxiào yīshēng chángtàn yīshēng
kuàihuó yīshēng bēi'āi yīshēng
shuí yǔ wǒ shēngsǐyǔgòng
wǒ kū lèi sǎ xīnzhōng, bēi yǔ huān cāngtiān zhuōnòng
wǒ xiào wǒ kuáng wǒ fēng, tiān yǔ dì fēngqǐyúnyǒng