Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc


Đỗ Khánh Quyên 杜庆娟 dù qìng juan
Đỗ Mai Hân 杜梅欣 dù mei2 xin
Trương Thanh Phương Linh 张清芳玲 zhang qing fang líng
Trần Văn Chính phiên âm là Chen2 Wen2 Zheng4 (陈文政)
Bùi Thị Hiền phiên âm là Pei2 Shi4 Xian2 (裴氏贤)
Lê Trung Cang phiên âm là Li2 Zhong1 Gang1 (黎中刚)
陈文征 / chen2 wen1 zheng1/ trần văn chinh
裴氏贤 / pei2 shi4 xian2/ Bùi thị Hiền
Trương Hoàng Mộng Phương:张黄梦芳:zhang1huang2meng4fang1
Trương Hoàng Mộng Linh:张黄梦:zhang1huang2meng4ling2
Tào Việt:曹越:cao2yue4
Tào Hà:曹河:caohhe2
Lê Thị Thúy Anh:黎氏翠英:li2shi4cui4ying1
Nguyễn Thị Phương Thảo:阮氏芳草:ruan3shi4fang1cao3
Thanh Dân:青民:qing1min2
Lê Thị Thùy Dương:黎氏垂洋:li2shi4chui2yang2
Nguyễn Thị Ngọc Huyền:ruan3shi4yu4xuan2
Trịnh Thái Anh:郑泰英:zheng4 tai4 ying1
Lê Thanh Trúc:黎青竹: li2 qing1zhu2
Nguyễn Ngọc Phương Linh:阮玉芳玲:ruan3 yu4 fang1 ling2
Trịnh Thanh Danh:郑声名:zheng4sheng1ming2
Thái Kim Phụng:泰金凤:tai4jin1feng4
Trần Minh Khang:陈明康:chen2 ming2kang1
Nguyễn Đình Anh Nhật:阮庭英日:ruan3 ting2 ying1ri4
nguyễn đức anh:阮德英:ruan3 de2ying1
nguyễn duy thuyết:阮维说:ruan3 wei2shuo1
dương thị loan: 杨氏鸾:yang2 shi4luan2
lê thị kiều ngân _ 黎氏侨银 _ lí shì qiáo yín
lê thị kiều nga _ 黎氏侨娥 _ lí shì qiáo é
võ thị thùy trâm _ 武氏垂簪 _ wǔ shì chuí zān
dương ái liên _ 扬爱莲 _ yáng ài lián
黎文洋 - lí wén yáng. Chữ Dương 洋 này có nghĩa là to lớn phong phú (đại dương), bạn có thể lấy chữ 扬 nghĩa là dâng cao, hoặc chữ 旸 mặt trời mọc.
陈芳花 - chén fāng huā . Chữ Phương 芳 nghĩa là hương thơm của hoa cỏ, chữ Hoa 花 nghĩa là hoa, chọn hai chữ này ghép vô nhau là HOA CỎ NGẠT NGÀO HƯƠNG THƠM.
阮明方 - ruǎn míng fāng. Chữ Minh 明 nghĩa là sáng tỏ, rõ ràng, còn chữ Phương 方 trong PHƯƠNG HƯỚNG, ý nghĩa muốn làm một người luôn chon đc con đường đi đúng cho bản thân.
苏氏垂旸 - sū shì chuí yáng. Chữ Thùy 垂 có nghĩa rủ xuống, nhẹ nhàng, chữ Dương 旸 nghĩa là mặt trời mọc, tên này ý chỉ mặt trời lúc bình minh, sáng tỏ mà vẫn nhẹ nhàng, không nắng gắt.
阮清银 - ruǎn qīng yín, chữ Thanh 清 nghĩa là trong trẻo, chữ Ngân 银 nghĩa là Bạc, nghĩa đen chỉ 1 nén bạc tốt, nghĩa sâu xa muốn người mang tên này không bao giờ sống bằng những đồng tiền bất thiện.
阮明越 - ruǎn míng yuè. Chữ Minh 明 nghĩa là sáng rõ, chữ Việt 越 trong Ưu Việt, cha mẹ đặt tên này là muốn con mình được vẹn toàn cả trí tuệ và đức độ.
刘德明 - liú dé míng. Chữ Đức 德 nghĩa là đạo đức, kết với chu Minh 明 là sáng rõ, tên này có nghĩa một con người ngay thẳng, tốt đức trên đời.
Trần Ngọc Quế Hương : 陈玉桂香 chen yu gui xiang
Trần Văn Tài 陳文才 [chen2wen2cai2]
Trần Minh Thúy An 陳明翠安[chen2ming2cui4an1)
Huỳnh Minh Thúy 黃明翠[huang2ming2cui]
Nguyễn Thành Lưu 阮城留[ruan3cheng2liu2]( bạn có thể lấy là chữ lưu này流﹐刘(chữ này chỉ người họ Lưu hay dùng)
Nguyển Đình Minh Duy阮庭明維[ruan3ting2ming2wei2]
Lê Thị Thùy Dương 黎氏垂杨
Vũ Thị Xuân Mai武氏春梅
Nguyễn Minh Tuấn阮明俊
Nguyễn Trần Chung阮陈终
Nguyễn Tiến Đức阮进德
Nguyễn Thành Công阮成功
Tạ Thị Hải Ninh谢氏海宁
Đặng Thúy Liên 邓翠莲 : dèng cùi lián
Đặng Thùy Dương 邓垂杨 : dèng chúi yáng
tiểu liên: 小莲 : xiao3 lián
1.Trần Minh Phi -陈明飞 chén míng fei1
2.Chương Đức -章德 zhang1 dé
3.Mạnh Trinh- 孟祯 mèng zhen1
4.Lương Chí Cường -梁志强 liang2 zhi4 qiang2
5.Chiêm Thành -占成 zhan1 chéng
6.Châu Khánh- 周庆
7.Châu Liêm -周廉 zhou lian2
8.Châu Ung - 周翁 zhou weng4
ctn - 2

إرسال تعليق

أحدث أقدم