Chúc mừng tiếng trung 恭喜恭喜


恭喜恭喜 – 香香 / Kimi
Gōng xǐ gōng xǐ - Xiāng Xiāng / Kimi
Chúc mừng chúc mừng - Hương Hương

每条大街小巷
Měi tiáo dà jiē xiǎo xiàng
Khắp nơi trên mọi nẻo đường phố

每个人的嘴里
Měi gè rén de zuǐ lǐ
Rộn rã trên môi những tiếng cười

见面第一句话
Jiàn miàn dì yī jù huà
Gặp nhau hân hoan đầu câu chúc

就是恭喜恭喜
Jiù shì gōng xǐ gōng xǐ
Chúc nhau năm mới thật là vui

恭喜恭喜恭喜你呀
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ yā
Chúc mừng chúc mừng các bạn nhé

恭喜恭喜恭喜你
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ
Chúc năm mới hạnh phúc an khang

冬天已到尽头
Dōng tiān yǐ dào jìn tóu
Mùa đông đã đến ngày kết thúc

真是好的消息
Zhēn shì hǎo de xiāo xi
Đây đúng là một tin đáng mừng

温暖的春风
Wēn nuǎn de chūn fēng
Làn gió xuân sang thật ấm nồng

就要吹醒了大地
Jiù yào chuī xǐng le dà dì
Làm bừng tỉnh cả một thế gian

恭喜恭喜恭喜你呀
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ yā
Chúc mừng chúc mừng các bạn nhé

恭喜恭喜恭喜你
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ
Chúc sang năm mới thật bình an

恭喜恭喜恭喜你呀
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ yā
Vạn sự an khang vạn sự lành

恭喜恭喜恭喜你
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ
Tài lộc công danh như ý muốn

浩浩冰雪融解
Hào hào bīng xuě róng jiě
Băng tuyết mênh mông đã xua tan

眼看梅花吐蕊
Yǎn kàn méi huā tǔ ruǐ
Nhìn kìa mai hoa đang đua nở

漫漫长夜过去
Màn màn cháng yè guò qù
Đêm dài rồi cũng đã trôi qua

听到一声鸡啼
Tīng dào yī shēng jī tí
Vang vọng đâu đây tiếng gà gáy

恭喜恭喜恭喜你呀
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ yā
Chúc mừng năm mới các bạn ơi!

恭喜恭喜恭喜你
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ
Đầu xuân năm mới chúc an khang

经过多少困难
Jīng guò duō shǎo kùn nán
Trải qua bao khó nhọc gian nan

历经多少磨练
Lì jīng duō shǎo mó liàn
Qua bao ngày nhọc nhằn tôi luyện

多少心儿盼望
Duō shǎo xīn ér pàn wàng
Bao trái tim mỏi mắt mong chờ

春天的消息
Chūn tiān de xiāo xī
Đón chào muột mùa xuân tươi mới

恭喜恭喜恭喜你呀
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ yā
Chúc mừng chúc mừng mọi người nhé!

恭喜恭喜恭喜你
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ
Năm mới xuân sang thật An Khang.

恭喜恭喜恭喜你呀
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ yā
Tiền tài danh vọng quý Cao Sang.

恭喜恭喜恭喜你
Gōng xǐ gōng xǐ gōng xǐ nǐ
Công thành danh toại đặng Vinh Quang!


Từ mới:
恭喜[gōngxǐ] chúc mừng。
恭喜发财 chúc mừng phát tài.
恭喜!恭喜!恭喜你们试验成功。 chúc mừng các anh đã thí nghiệm thành công.
真是[zhēn·shi] rõ là; thật là (biểu thị không hài lòng)。
雨下了两天还不住,真是。 mưa hai ngày không dứt, rõ thật là.
你们俩也真是,戏票都买好了,你们又不去了。 hai bạn rõ thật là, vé kịch mua xong lại không đi.
大地[dàdì] 1. mặt đất; khắp nơi; đất nước; đất đai; thế giới。广大的地面。
大地回春 xuân về trên đất nước.
阳光普照大地 mặt trời chiếu rọi khắp nơi.
皓白[hàobái] trắng muốt; trắng như tuyết; trắng tinh; trắng xóa。雪白;洁白。
磨练[móliàn] tôi luyện; rèn luyện; nung đúc (trong hoàn cảnh khó khăn)。(在艰难困苦的环境中)锻炼。

إرسال تعليق

أحدث أقدم