Anh đã yêu em mất rồi cô bé ơi nhạc hoa



爱上你好姑娘 Anh đã yêu em mất rồi cô bé ơi

一见钟情我就爱上你
Yījiànzhōngqíng wǒ jiù ài shàng nǐ
Anh đã yêu em ngay từ cái nhìn đầu tiên

二话不说开始锁定你
èrhuà bù shuō kāishǐ suǒdìng nǐ
Không nói thêm lời nào nữa đó chính là em


三生有幸我能追到你

sān shēng yǒuxìng wǒ néng zhuī dào nǐ

May mắn ba đời anh có thể đeo đuổi được em

四大皆空就是放不下你

sìdàjiēkōng jiùshì fàng bùxià nǐ

Tứ đại giai không chính là buông không được em

五脏六肺我都想你

wǔzàng liù fèi wǒ dū xiǎng nǐ

Ngũ tạng lục phủ anh đều nhớ em

七上八下是为你

qī shàng bā xià shì wèi nǐ

Lo lắng không yên là vì em

九死一生我保护你

jiǔsǐyīshēng wǒ bǎohù nǐ

Thập tử nhất sinh bảo vệ em

十全十美就是你

shíquánshíměi jiùshì nǐ

Thập toàn thập mỹ chính là em

我已经爱上了你我的好姑娘

wǒ yǐjīng ài shàngle nǐ wǒ de hǎo gūniáng

Anh đã yêu em rồi cô bé tốt của anh

你的温柔善良让我着迷

nǐ de wēnróu shànliáng ràng wǒ zháomí

Sự hiền dịu của em làm anh say mê

我愿意摘下天上的月亮

wǒ yuànyì zhāi xià tiānshàng de yuèliàng

Anh nguyện hái trăng trên trời xuống

他能够代表我对你的爱有多深

tā nénggòu dàibiǎo wǒ duì nǐ de ài yǒu duō shēn

Trăng có thể thể hiện tình yêu sâu đậm của anh đối với em

你不要挑来挑去挑的花了眼

nǐ bùyào tiāo lái tiāo qù tiāo de huāle yǎn

Em đừng chọn đi chọn lại hoa cả mắt

我就是你最爱的那一个人

wǒ jiùshì nǐ zuì ài dì nà yīgè rén

Anh chính là người mà em yêu nhất

如果说我们能够在一起

rúguǒ shuō wǒmen nénggòu zài yīqǐ

Nếu như chúng ta có thể ở bên nhau

就跟我走做我的新娘

jiù gēn wǒ zǒu zuò wǒ de xīnniáng

Thì hãy đi theo anh làm cô dâu của anh







生词:




一见钟情 [yījiànzhōngqíng] nhất kiến chung tình; vừa gặp đã yêu。一见面就产生了爱情。




三生 [sānshēng]

1. tam sinh; ba đời。三辈子。

2. tam sinh (quá khứ, hiện tại và tương lai)。过去﹑现在﹑未来三世。




四大皆空 [sìdàjiēkōng] thế gian tất cả đều là hư vô (theo cách nói của đạo Phật)。佛教用语,指世界上一切都是空虚的,是一种消极思想。(印度古代认为地、水、火、风是组成宇宙的四种元素,佛教称为四大)。

七上八下 [qīshàngbāxià] 形容心神不定;烦乱不安心里七上八下,坐卧不宁。

保护 [bǎohù] bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn。尽力照顾,使不受损害,多指具体事物。
保护亲人 bảo vệ người thân
保护眼睛 bảo vệ mắt
劳动保护 bảo hộ lao động

着迷 [zháomí] say mê; say sưa。对人或事物产生难以舍弃的爱好;入迷。
老爷爷讲的故事真动人,孩子们听得都着迷了。
câu chuyện ông lão kể thật hay, bọn trẻ con nghe rất say sưa.

新娘 [xīnniáng] cô dâu; tân nương; tân giai nhân。结婚时的女子。也叫新娘子。

إرسال تعليق

أحدث أقدم