Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

   Giải thích ý nghĩa các con số trong tiếng Trung - tiếng Trung giao tiếp.
   Cùng học tiếng Trung mỗi ngày học tiếng Trung mọi lúc mọi nơi...
Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung
Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung
 ➣ Bạn đã từng nghe người ta hay trêu nhau "66775508". Ở Việt Nam dãy số này đã không còn gì xa lạ nữa phải không nào??
  ✦ 66775508 sáu sáu bảy bảy bảy năm năm không tám ~ xấu xấu bẩn bẩn năm năm không tắm
     ➣ Trong tiếng Trung cũng có kiểu nói lóng như vậy đấy, chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem cách mà người Trung Quốc sử dụng các con số để thể hiện những thông điệp riêng như thế nào nhé!
    Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung

     ➣ Hãy bắt đầu bằng ý nghĩa của từng con số:
    Số 0:  零  líng  ~  nín, nǐ  =  bạn, anh, chị... (= you trong tiếng Anh)
    Số 1:  一  yī     ~  nǐ        =  bạn, anh, chị...
                  yāo   ~  yào     =  muốn
    Số 2:  二  èr     ~  ài       =  yêu
    Số 3:  三  sān   ~  xiǎng  =  nhớ
                          ~  shēng  =  sinh, đời
    Số 4:  四  sì     ~  sǐ        =  tử, chết
                          ~  shì      =  là, thế gian, đời người
                          ~  sī        = tư (tương tư)
    Số 5:  五  wǔ    ~  wǒ      =  tôi, anh, em (=I trong tiếng Anh)
    Số 6:  六  liù    ~  lù        =  lộc
    Số 7:  七  qī     ~  qīn      =  hôn
    Số 8:  八  bā    ~  fā        = phát (phát tài phát lộc)
                          ~  bào      = ôm
                          ~  bàn      = ở bên
                          ~  ba        = đi, nhé
    Số 9:  九  jiǔ    ~  jiǔ        = vĩnh cửu
                          ~  qiú       =  cầu mong
                          ~  jiù        = chính (là)
                          ~  shǒu     =  tay
    ....

      ** Ngoài ra bạn còn có thể tự bịa ra thêm nhiều chữ có phát âm gần giống như vậy nữa.

      ➢ Dưới đây là một số dãy số hay được dùng, bạn có thể tham khảo:
       520521  = 我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em
       2013 = 爱你一生 ài nǐ yīshēng: cả đời yêu em
       8013 = 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời
       1314 = 一生一世 yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp
       940 = 就是你 Jiù shì nǐ : Chính là em
       902535 = 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong anh yêu em nhớ em
       82475 = 被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú: Được yêu là hạnh phúc
       34760 = 相思只为你 Xiāngsī zhǐ wèi nǐ: Tương tư chỉ vì em
       9089 = 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu: Mong (anh) em đừng đi
       930   = 好想你 Hǎo xiǎng nǐ: rất nhớ em
       9494  =  就是就是 jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy
       837    = 别生气   Bié shēngqì: Đừng giận
       918     =  加油吧 Jiāyóu ba: Cố gắng lên
       7456   =  气死我啦  Qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được
       860     =   不留你 Bù liú nǐ: không níu kéo anh
       8074   =   把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ: Làm (anh) em tức điên
       8006   =    不理你了 Bù lǐ nǐle: Không quan tâm em nữa
       825     = 别爱我 Bié ài wǒ: Đừng yêu anh (em)
       987  = 对不起 Duìbùqǐ: Xin lỗi
       886   = 拜拜啦 bài bài lā: Tạm biệt
       88   = Bye Bye: Tạm biệt
       9696  = 好了好了 Hǎole hǎole được rồi được rồi
       95    = 救我 Jiù wǒ: Cứu anh (em)
       758   = 亲我吧  Qīn wǒ ba    Hôn anh (em) đi
       51770 = 我要亲亲你  Wǒ yào qīnqīn nǐ    Anh muốn hôn em
       555  = 呜呜呜 wū wū wū: hu hu hu
       898  = 分手吧 Fēnshǒu ba: chia tay đi

      ➥ Vào một ngày đẹp trời có 1 em xinh tươi đứng trước mặt bạn nói 520520 thì bạn đã biết trả lời thế nào rồi phải không?? Hãy thử comment câu trả lời xem nhé!

        Chúc các bạn học vui !

    1 تعليقات

    أحدث أقدم