Phân biệt 一点儿 và 有一点儿

  Phân biệt 一点儿 và 有 trong tiếng Trung
  So sánh cách sử dụng yidian và youyidian.
  Học ngữ pháp tiếng Trung cùng học tiếng Trung mỗi ngày.
Phân biệt 一点儿 và 有一点儿

  1)) 一点儿 là số từ, dùng trước danh từ hoặc sau động từ
  2))儿 là phó từ, dùng trước phó từ hoặc số ít động từ
   ➭ Trong khẩu ngữ có thể lược bỏ "一" trở thành "点儿" hoặc "儿", ngoại trừ cụm từ "儿" thì không lược bỏ được.

I. Cách dùng của 一点儿:

  Cách 1: 一点儿 + danh từ ( thường là danh từ không đếm được
     Dịch là: một chút cái gì đó.

  Ví dụ:

    一点儿水。  yīdiǎnr shuǐ.
      Dịch: một chút nước.

    一点儿东西。  yīdiǎnr dōngxī.
      Dịch: một ít đồ.

    一点儿空气。  yīdiǎnr kōngqì.
      Dịch: một chút không khí.

    一点儿声音。  yīdiǎnr shēngyīn.
      Dịch: một chút âm thanh.

Cách 2: Tính từ (hình dung từ) + 一点儿
  Dịch là: như thế nào (hơn) một chút.

  Ví dụ: 
    - 好一点hǎo yīdiǎnr.
      Dịch: tốt hơn một chút.

    - 受一点shòu yīdiǎnr.
      Dịch: gầy hơn một tí.

  ➭ Có thể dùng với mẫu tính từ (hình dung từ) + "了" + "一点儿" nhấn mạnh sự thay đổi so với trước.

Ví dụ: 
    我好了一点wǒ hǎo le yīdiǎnr.
    Ý nghĩa: (So với lúc trước thì bây giờ) tôi tốt hơn một chút rồi.

   ➭  Với 2 cách trên ở những trường hợp cụ thể hoặc trong khẩu ngữ có thể bỏ 一.  Cần chú ý ngữ khí để câu văn dễ nghe.

Ví dụ:

    我有点面包,你要不要吃。wǒ yǒudiǎn miànbāo, nǐ yàobúyào chī.
    Dịch: Tôi có 1 it bánh mì, bạn có muốn ăn không?

Cách 3: Trùng điệp 儿 (一)儿 
  *) 一儿(一)儿 + danh từ: nhấn mạnh mức độ ít ỏi.

Ví dụ: 

   - 你有水吗?  nǐ yǒu shuǐ ma?
     Dịch: Bạn có nước không?

   - 只有一点儿点儿? zhǐyǒu yīdiánrdiǎnr?
     Dịch: Chỉ có một chút xíu.

*) 一儿 + (地) + động từ: từng chút một làm gì đó

Ví dụ: 
     我一点儿(一)点儿地学习汉语。  wǒ yīdiǎnr yīdiǎnr de xuéxí hànyǔ
     Tôi học hán ngữ từng chút từng chút một.

Cách 4: 一点儿 + 也 /都 + 不 /没 + động từ.
    Dịch là: ... một chút cũng không hề ...

Ví dụ: 
     你一点儿也不爱我,你只爱我的钱而已。
      nǐ yīdiǎnr yě bú ài wǒ, ní zhǐ ài wǒ de qián éryǐ.
      Dịch: Em một chút cũng không hề yêu anh, em chỉ yêu tiền của anh mà thôi (tội nghiệp^_^)

Mạnh hơn:
      我一点儿点儿也不喜他。
      wǒ yīdiánrdiǎnr yě bú xǐhuān tā.
      Dịch: Mình không hề thích hắn ta một tí nào. (kiểu gần = ghét)

*        *        *

II. Cách dùng của 有一点儿。

Cách 1一点儿 + tính từ.
  Dịch là: tôi có một chút + như thế nào đó.

Ví dụ: 

 - 我有(一)点儿累。 wǒ yǒu yīdiǎnr lèi.
   Dịch: Tôi hơi mệt (một) chút.

 - 他有(一)点儿忙。  tā yǒu yīdiǎnr máng.
   Dịch: Anh ta hơi bận (một) chút.


Cách 2: “有”+ “一点儿”+ danh từ (cụm danh động từ) để tạo nên một kết cấu động tân, biểu thị sự tồn hiện.

Ví dụ:

 - 我还有(一)点儿事,先走了。 
    Wǒ hái yǒu (yī) diǎnr shì, xiān zǒule.
    Dịch: tôi còn có một chút chuyện, đi trước đây.

 - 天气有(一)点儿冷。
   Tiānqì yǒu (yī) diǎnr lěng.
   Dịch: thời tiết hôm nay (có chút) hơi lạnh.

   我有(一)点头疼。
   Wǒ yǒu (yī) diǎn tóuténg.
   Dịch: Tôi (có chút) hơi đau đầu.

  ➥ Bạn đã thuộc? Bạn có muốn làm thử bài kiểm tra không?


إرسال تعليق

أحدث أقدم