Tiếng trung quốc sai sai sai 错错错


错错错-cuò cuò cuò

女:你总说是我的错 可你自己有太 多自 我
nǐ zǒng shuō shì wǒ de cuò, kě nǐ zì jǐ yǒu tài duō zì wǒ

争吵的时候你喜欢沉默, 这样怎么能揭开迷惑
zhēng chǎo de shí hòu nǐ xǐ huān chén mò, zhè yàng zěn me néng jiē kāi mí huò

男:错错错是我的错, 热恋的时候怎么不说
cuò cuò cuò shì wǒ de cuò , rè liàn de shí hòu zěn me bú shuō
生活的无奈我已好困惑, 你能不能不要再啰唆, 最好沉默..
shēng huó de wú nài wǒ yǐ hǎo kùn huò, nǐ néng bú néng bú yào zài luó sù, zuì hǎo chén mò
我们曾爱过 也 哭过, 好不容易一起生活
wǒ men céng ài guò yě kū guò , hǎo bú róng yì yī qǐ shēng huó


以为我们会度过 艰难的时刻
yǐ wéi wǒ men huì dù guò, jiān nán de shí kè
我们曾走过也停过, 彼此都那么的执着
wǒ men céng zǒu guò yě tíng guò, bǐ cǐ dōu nà me de zhí zhe
因为相信我们的爱, 从没有變过
yīn wéi xiàng xìn wǒ men de ài , cóng méi yǒu biàn guò
女: 心理有什么请坦白的说, 别用泪水代替诉说
xīn lǐ yǒu shén me qǐng tǎn bái de shuō, bié yòng lèi shuǐ dài tì sù shuō
男:毕竟我们都深爱过
bì jìng wǒ men dōu shēn ài guò
不想再吵个你死我活
Bùxiǎng zài chǎo gè nǐsǐwǒhuó






错错错- Sai sai sai
女:你总说是我的错 可你自己有太 多自 我

anh cứ nói lỗi là do em, nhưng chính anh lại có quá nhiều cái tôi
争吵的时候你喜欢沉默, 这样怎么能揭开迷惑

khi tranh cãi anh luôn thích im lặng, như vậy sao có thể bỏ đi mê muội
男:错错错是我的错, 热恋的时候怎么不说生活的无奈我已好困惑, 你能不能不要再啰唆, 最好沉默..
Cuộc sống này tiếc rằng anh đã quá nghi ngờ, em có thể đừng nói mãi được không, tốt nhất là nên im lặng..
我们曾爱过 也 哭过, 好不容易一起生活

chúng ta đã từng yêu và cũng đã từng khóc, khó khăn lắm mới sống bên nhau


以为我们会度过 艰难的时刻

tưởng rằng chúng ta sẽ vượt qua những lúc gian nan
我们曾走过也停过, 彼此都那么的执着

chúng ta cũng đã từng đi qua và cũng từng dừng lại, cả hai đều cố chấp như vậy
因为相信我们的爱, 从没有變过

vì tin vào tình yêu chúng ta, trước nay chưa hề thay đổi
女: 心理有什么请坦白的说, 别用泪水代替诉说

trong lòng có gì cứ nói thẳng, đừng dùng nước mắt thay lời nói
男:毕竟我们都深爱过
dẫu sao chúng ta cũng đã từng yêu say đắm
不想再吵个你死我活

Không muốn tranh cãi sống còn với em nữa






TỪ MỚI
争吵[zhēngchǎo] tranh cãi; cãi nhau; cãi lộn。争吵不休 tranh cãi không ngớt.

揭 [jiē] 1. bóc; bỏ; lấy...đi; cất...đi。
揭下墙上的画。bóc tranh trên tường xuống.揭下粘在手上的膏药。bóc lá cao dán ở trên tay.
2. vén lên; kéo; mở。
揭锅盖。mở nắp nồi.3. bóc trần; vạch trần; lật tẩy。揭露。
揭底。vạch rõ sự thật; lật tẩy.

迷惑[mí•huo] mê muội; mê mẩn, mê hoặc。
迷惑不解。mê muội không thể lí giải nổi.花言巧语迷惑不了人。
lời nói đường mật cũng không mê hoặc nổi lòng người.

啰[luō]
1. nói nhiều; lải nhải。(言语)繁复。
老太太嘴碎,爱啰。
bà lão luôn miệng, thích nói nhiều.
他啰罗唆唆说了半天 , 还是没把问题说清楚。anh ấy lải nhải suốt cả buổi vẫn không nói rõ được vấn đề.
2. rắm rối; phức tạp; rườm rà (sư việc)。(事情)琐碎; 麻烦。
事情倒不难做, 就是啰。
việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
手续办起来才知道挺啰。
làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.

执着[zhízhuó]cố chấp; câu nệ。同'执著'。

坦白[tǎnbái] thẳng thắn; ngay thẳng; bộc trực。
坦白交代问题。nói rõ vấn đề.坦白从宽,抗拒从严。
thực thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.

无奈[wúnài] đành chịu; không biết làm sao; đành vậy; không có cách nào。
tiếc rằng (dùng trong câu chuyển ý, nêu rõ vì lẽ gì đó không thể làm khác)。
星期天我们本想去郊游,无奈天不作美下起雨来,只好作罢了。hôm chủ nhật, chúng tôi vốn định đi chơi ngoại ô, tiếc rằng trời không chìu lòng người, mưa đến đột ngột đành phải thôi.

困惑[kùnhuò] nghi hoặc; không biết xử trí thế nào; cảm thấy khó khăn; không biết làm thế nào。感到疑难,不知道该怎么办。困惑不解。nghi hoặc khó hiểu这个问题一直困惑着 他们。
vấn đề này lúc nào cũng làm cho họ không biết xử trí thế nào.

诉说[sùshuō] kể ra; nói ra。带感情地陈述。他在信里诉说着对地质工作的热爱。
trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.

毕竟[bìjìng]副
1. rốt cuộc; cuối cùng; suy cho cùng; nói cho cùng; chung quy。
这部书虽然有缺页,毕竟是珍本。
mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý

2. dẫu sao (dùng trong phân câu trước của câu phức, nhấn mạnh nguyên nhân)。
毕竟是年轻人有力气。
dẫu sao cũng là thanh niên trẻ tuổi khoẻ mạnh mà

吵[chǎo]
1. ồn ào; ầm ĩ。声音杂乱扰人。吵 得慌。ồn ào khó chịu.把孩子吵 醒了。
ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.2. tranh cãi; làm ầm lên; cãi lộn ầm ĩ。争吵。
不要吵 ,好好说。
không phải làm ầm lên, cứ nói thoải mái.

你死我活[nǐsǐwǒhuó] một sống một chết; một mất một còn。形容斗争非常激烈。

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn