Học hát tình ca cô đơn tiếng trung 单身情歌


抓不住爱情的我
zhuā bú zhù ài qíng de wǒ
Tôi không nắm bắt được tình yêu

总是眼睁睁看它溜走
zǒng shì yǎn zhēng zhēng kàn tā liū zǒu
Luôn trừng mắt nhìn nó biến mất.

世界上幸福的人到处有
shì jiè shàng xìng fú de rén dào chù yǒu
Người hạnh phúc trên thế gian có khắp nơi
为何不能算我一个
wèi hé bù néng suàn wǒ yí gè
Vì sao không thể tính thêm tôi chứ ?...
为了爱孤军奋斗
wèi le ài gū jūn fèn dòu
Vì tình yêu tôi phải đơn độc phấn đấu
早就吃够了爱情的苦
zǎo jiù chī gòu le ài qíng de kǔ
Từ lâu đã nếm đủ đau khổ ái tình
在爱中失落的人到处有
zài ài zhōng shī luò de rén dào chù yǒu
Những người thất tình có khắp nơi
而我只是其中一个
ér wǒ zhǐ shì qí zhōng yí gè
Và tôi chỉ là một trong số đó
爱要越挫越勇
ài yào yuè cuò yuè yǒng
Yêu càng thất bại, càng phải dũng cảm
爱要肯定执着
ài yào kěn dìng zhí zhuó
Yêu phải chấp nhận cố chấp
每一个单身的人得看透
měi yí gè dān shēn de rén dé kàn tòu
Mỗi một người cô đơn đều phải nhìn thấy rõ

想爱就别怕伤痛
xiǎng ài jiù bié pà shāng tòng
Muốn yêu thì đừng có sợ đau thương.
找一个最爱的深爱的想爱的亲爱的人
zhǎo yí gè zuì ài de shēn ài de xiǎng ài de qīn ài de rén
Tìm một người yêu sâu sắc, muốn yêu, thân yêu nhất

来告别单身
lái gào bié dān shēn
để cáo biệt đơn côi

一个多情的痴情的绝情的无情的人
yí gè duō qíng de chī qíng de jué qíng de wú qíng de rén
Một người đa tình, si tình, tuyệt tình, vô tình

来给我伤痕
lái gěi wǒ shāng hén
cho tôi vết thương

孤单的人那么多
gū dān de rén nà me duō
Người cô đơn sao nhiều thế
快乐的没有几个
kuài lè de méi yǒu jǐ gè
Người vui vẻ ít
不要爱过了错过了留下了单身的我独自唱情歌
bú yào ài guò le cuò guò le liú xià le dān shēn de wǒ dú zì chàng qíng gē
Đừng bỏ lỡ tình yêu để lại một mình tôi cô đơn hát tình ca.

为了爱孤军奋斗
wèi le ài gū jūn fèn dòu
Vì yêu đơn độc phấn đấu
早就吃够了爱情的苦
zǎo jiù chī gòu le ài qíng de kǔ
Từ lâu nếm đủ vị đắng tình yêu
在爱中失落的人到处有
zài ài zhōng shī luò de rén dào chù yǒu
Người thất bại đường tình có khắp nơi

而我不是最后一个
ér wǒ bú shì zuì hòu yí gè
Mà tôi không phải là người cuối cùng

爱要越挫越勇
ài yào yuè cuò yuè yǒng
Yêu càng thất bại, càng phải can đảm
爱要肯定执着
ài yào kěn dìng zhí zhuó
Yêu phải chấp nhận cố chấp
每一个单身的人得看透
měi yí gè dān shēn de rén dé kàn tòu
Mỗi một người cô đơn phải nhìn thấy rõ

想爱就别怕伤痛
xiǎng ài jiù bié pà shāng tòng
muốn yêu thì đừng sợ đau thương

找一个最爱的深爱的想爱的亲爱的人
zhǎo yí gè zuì ài de shēn ài de xiǎng ài de qīn ài de rén
Tìm một người yêu sâu sắc, muốn yêu, thân yêu nhất

来告别单身
lái gào bié dān shēn

一个多情的痴情的绝情的无情的人
yí gè duō qíng de chī qíng de jué qíng de wú qíng de rén
来给我伤痕
lái gěi wǒ shāng hén
mang đến cho tôi vết thương.

孤单的人那么多
gū dān de rén nà me duō
Người cô đơn nhiều thế
快乐的没有几个
kuài lè de méi yǒu jǐ gè
Người vui vẻ không có mấy người
不要爱过了错过了留下了单身的我独自唱情歌
bú yào ài guò le cuò guò le liú xià le dān shēn de wǒ dú zì chàng qíng gē
Đừng bỏ lỡ tình yêu để lại mình tôi cô đơn một mình hát tình ca.

找一个最爱的深爱的想爱的亲爱的人
zhǎo yí gè zuì ài de shēn ài de xiǎng ài de qīn ài de rén
Tìm một người yêu nhất, sâu sắc nhất, muốn yêu nhất và thân thiết nhất来告别单身
lái gào bié dān shēn
để cáo biệt đơn côi

一个多情的痴情的绝情的无情的人
yí gè duō qíng de chī qíng de jué qíng de wú qíng de rén

来给我伤痕
lái gěi wǒ shāng hén

伤心的人那么多
shāng xīn de rén nà me duō
Có rất nhiều người đau lòng
我应该勇敢地过
wǒ yīng gāi yóng gǎn dì guò
Tôi phải dũng cảm để vượt qua
不要爱过了错过了留下了单身的我独自唱情歌
bú yào ài guò le cuò guò le liú xià le dān shēn de wǒ dú zì chàng qíng gē
Đừng bỏ lỡ tình yêu để lại mình tôi cô đơn một mình hát tình ca.

这首真心的痴心的伤心的单身情歌谁与我来和
zhè shǒu zhēn xīn de chī xīn de shāng xīn de dān shēn qíng gē shuí yǔ wǒ lái hé
Bản tình ca đơn côi, đau lòng, si tình, chân tình này ai sẽ hát cùng tôi






TỪ MỚI:

单身 [dānshēn] độc thân; đơn thân。
单身汉。người đàn ông sống độc thân



总是 [zǒngshì] luôn luôn; lúc nào cũng; bao giờ cũng。永远地;无例外地。
眼睁睁 [yǎnzhēngzhēng] mắt mở trừng trừng; trơ mắt。
溜 [liū] trượt; trượt xuống。滑行;(往下)滑。
溜冰。trượt băng.
从山坡上溜下来。từ trên dốc núi trượt xuống.
2. chuồn mất; lặn mất; biến mất。偷偷地走开。
一说打牌,他就溜了。vừa mới đánh động, hắn chuồn mất tiêu.

到处 [dàochù] khắp nơi; mọi nơi; nơi nơi; đâu đâu; chỗ nào cũng; khắp chốn。各处;处处。
祖国到处是欣欣向荣的景象。tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.
到处找也没有找到。tìm khắp nơi cũng không tìm thấy; tìm đâu cũng không thấy.
这书到处都有卖。sách này có bán khắp nơi.

孤军 [gūjūn] một mình; đơn độc。孤立无援的军队。
孤军作战 tác chiến một mình
孤军深入 xâm nhập một mình.

失落 [shīluò] thất lạc; lạc。遗失;丢失。

执着 [zhízhuó] cố chấp; câu nệ。同'执著'。

伤痕 [shānghén] vết thương; sẹo。






إرسال تعليق

أحدث أقدم